agfedcb1. a rice paddy2. a yard3. a city4. a hotel5. a river6. trees7. a lake A.OUR HOUSE Lesson 2: A4-5 (page 64)Wednesday, October 27th, 2010 - a town = thị trấn, thành phố nhỏ - a village = làng, xã * VocabularyUnit 6: PLACESLesson 2[r]
Match the places with the right picturesA BCD EQuang NinhNha TrangHa NoiHo Chi Minh cityHue English 6Unit 14 :Period: 89Week: 30 I. Vocabulary:- Then (adv) : KÕ ®ã- After that(adv) : Sau ®ã- Finally (adv) : Cuèi cïng- First(adv):- Next (adv) :§Çu tiªn, tr'íc hÕtTiÕp theo II.Rub out remember-[r]
UNIT 8: OUT AND ABOUTA. What are you doing? ( A4,5,6)I.Objectives: - By the end of the lesson, students will use: “ Wh-question” : who-what-where-how.II. Language content: 1. Vocabulary: businessman, angry2. Tructures: - The present progressive- Wh-question.II.Teachniques:- Questions a[r]
natural samples. They can be exploited to give geological information (dating and origin of rocks, etc.) and lead tosmall variations in the molar mass of elements.4SECTION A–ATOMIC STRUCTURE• Some spectroscopic techniques (especially nuclear magnetic resonance, NMR, see Topic B7) exploit specificpro[r]
where they live. - Ask Ss to write about their places. - Ss write in groups: A- B - Give feedback and correction. S3: There is a hotel, a school and a lake near our house. S4: …………… IV. Homework. - Write sentences about your places. - Do Ex1/ P. 32-33 ( exercise note book ). - Be ready for B1- 2<[r]
tape and number the picture as their hear.- Students listen to the tape again and check their answer. 4.Post-listening: To consolidate what sts have learnt- Getting students listen to the tape again to check their informations.- Correcting the mistakes and giving feedback.A5:-Having students read th[r]
1. The use: - - 2. The form: I. Vocabulary:A. PRESENTATIONII. Dialogue: A BDCThey’ll go swimming.They will play the computer games.They will play soccer.They will watch TV.1. What will they do tomorrow?UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION Lesson 2: A4-A5 III. Model sentences: I.[r]
Match:getlisten tohavego todowatchwashplaybrushdohomeworkupbreakfasttelevisionmusicgameone’s faceschoolhouseworkone’s teethWhat do you do after school? Thursday, October 21th, 2010 UNIT: 5 THINGS I DO Period: 27 Section: A MY DAY. (A.4.5.6.7)4. Answer. Then write the answersa. What does Lan d[r]
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG D VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGOXY VÀ CẮT ĐƯỢC CÁC ĐƯỜNG THẲNGAB; CD.. TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ, CHO ĐIỂM A4;5;6.[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (1.5điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kínhAB.2[r]
− + − =2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường k[r]
1a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình m[r]
b – ab2 ≥ 0 ⇔ (a + b)(a – b)2 0. (h/n) Tương tự: (2) , (3)Cộng vế theo vế của ba bđt (1), (2) và (3) ta được: Vậy: S ≤ 3 maxS = 3 khi a = b = c = 1B. PHẦN TỰ CHỌN:Câu 5a: Theo chương trình chuẩn1. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0),K(0;0;c) Ta có Ta có:⇒ ptmp(P)2.Ta có: n[r]
3 3 32 2 2 2 2 21a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm[r]
Câu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho b[r]
đặc biệt đã được kiểm tra định vị ở vùng A4. Đột biến này không tái tổ hợp tạo dạng kiểu dại trong phép lai với các đột biến mất đoạn lớn như r1272, r1241, rJ3 và rPT1 nhưng nó có thể tái tổ hợp tạo dạng kiểu dại trong phép lai với rPB242, rA105 và r638. Các đột biến được tạo ra bởi cùng một[r]
tanx = 0 x = kπ⇔⇔ Câu 3: 1.Theo định lý ba đường vuông góc BC ⊥ (SAC) ⇒ AN ⊥ BC và AN ⊥ SC ⇒AN ⊥ (SBC) ⇒ AN ⊥ MN Ta có: SA2 = SM.SB = SN.SC Vây ΔMSN ∼ ΔCSB ⇒ TM là đường cao của tam giác STB ⇒ BN là đường cao của tam giác STB Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB ⊥ ST ⇒AB ⊥ (SAT) hay[r]