Phiếu bài tập luyện tập hàm số lượng giác lớp 10. Chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Các bài tập về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, tính chẵn lẻ của hàm số, chu kỳ tuần hoàn Các bài tập về tập xác định
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Hàm số y=sinx và hàm số y=cosx đồng biến trên khoảng (0; π2) Hàm số y=cotx và hàm số y=cosx nghịch biến trên khoảng ( π2;0) Trong khoảng (π4; π2) hàm số y=tan x đồng biến còn hàm số y=cot x nghịch biến. Đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx thì đ[r]
π π π π∈ + +( 2 ;2 2 )k kNên lấy đối xứng qua trục ox phần đồ thò của y = sinx trên các khoảng này ,còn giữ nguyên phần đ/t y = sinx trên các khoảng còn lại ta được đ/t y = | sinx |Bài 4,5 gọi h/s lên bảng làm V/ Củng cố: Củng cố trong từng Bài tập Bài tập trắc nghiệm (ở bảng phụ)6 GIÁ[r]
Tìm tập xác ñịnh của hàm số. Chứng minh tồn tại số T ≠ 0 sao cho với mọi x∈D, ta có : x ± T ∈D và f(x + T) = f(x). Nhận xét : Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên ñược gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn . Các hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) tuần hoàn có chu[r]
Tài liệu gồm 47 trang tóm gọn lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác thuộc chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1, tài liệu được biên soạn bởi cô giáo Đặng Thị Oanh.
a => sin2a = = 2a2cos1−2cos(a + b) = cosacosb – sinasinbcos(a - b) = cosacosb + sinasinbsin(a + b) = sinacosb + sinbcosasin(a - b) = sinacosb – sinbcosatan(a + b) = 1tan a tan btan a.tanb+− tan(a - b) = 1tan a tanbtan a.tan b−+Câu hỏi và bài tập ơn chương hàm số lượng giác
5. Giải các phương trình sau:1./ 2cos2x + 3cosx + 1 = 0 2./ 3sin2x – 5sinx – 2 = 0 3./ cos2x + sinx – 1 = 04./ 232 3 tan 6 0cosxx− − =5./ 3cos2x – sin2x – sin2x = 0 6./ cos 3 sin 2cos3x x xπ + = − ÷ Bài tập đại số & giải tích 113Trường THPT Phước Vĩnh
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC1.Tìm đạo hàm các hàm số sau:a) y = sin x + 3 cosxb) y = 4sinx – 2 cosxc) y = x. sinxd) y = x. cosxe)y=xsin xf)y=1 − cos x1 + cos xg) y= x.tanxi)
HS: Làm bàiHàm số xác định khi và chỉ khiGV: Chữa, bổ sung1 + cos xHS: Sửa chữa, bổ sung hồn chỉnh≥ 0 ⇔ 1 − cos x > 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π , k ∈ Z1 − cos xVậy, D = R \ { k 2π , k ∈ Z }5πc. D= R \{ + k π , k ∈ Z}6πd. . D= R \{− + k π , k ∈ Z}61Giáo án ĐS và GT 11Hoạt động 2: (Củng cố đồ thị[r]
GIÁO ÁN GIẢNG DẠYTuần: 5. Tiết:12 Trường: THPT Hoàng DiệuNgày soạn: 2/9/2009 Giáo viên: Mã Bính Mai§ 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶPI. Mục tiêu:1. Về kiến thức: Giúp học sinhBiết dạng và cách giải các phương trình bậc nhất và các phương trình đưa về dạng phương t[r]
Tiết 2: CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÁM SỐ y = tanx và y = cotxI.Mục tiêu: Giúp học sinh : + Về kiến thức :- Hiểu được định nghĩa , nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị các hàm số y = tanx , y = cotx- Phát biểu được định nghĩa hàm số tuần hoàn. + Về kĩ năng :- - Học sinh rèn[r]
Bài tập ôn chương IÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I• Hàm số lượng giác.• Phương trình lượng giác.2. Kỹ năng: • Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm số l[r]
Các dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và cá[r]
Bài tập ôn chương IÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I• Hàm số lượng giác.• Phương trình lượng giác.2. Kỹ năng: • Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm số l[r]
ππππkkk ++−+ c) Tính giá trị lượng giác của các cung đã biểu diễn ở câu a) và b).2. Xác định điểm cuối M của cung lượng giác α biết cosα ≥ 0,5. Tìm miền giá trị của sinα, tanα và cotα.3. Chứng minh các đẳng thức sau:a) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2x cos2x; b) sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2[r]
Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 11 HKI Tổ Toán - Trường THPT Trần Quang KhảiPhÇn i: ®¹i sèHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCPHẦN 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCA. TÓM TẮT LÝ THUYẾTBài 1: Tìm tập xác định hàm số sau2sin 21/ cot(2 ) 2/4 cos 113/ sin 4/ 1 cos1xy x yxy y xxπ+= − =+= = −−Bài[r]
2sin cos( ) .sin( )2 2i là dạng lượng giác cần tìm. Nếu sin = 0, thì z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định.2. Các bài tập tính toán tổng hợp về dạng lượng giácPhương pháp: Đưa số phức về dạng lượng giác rồi sửdụng cá[r]
=Nhân v theo v 8 ng thc trên ta c Vuihoc24h.vn5 72 4 6 8 10 12 14 2 2 3 3sin sin sin sin sin sin sin 2 sin cos sin cos sin cos15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 154 4 5 5 6 6 7 7sin cos sin cos sin cos sin cos15 15 15 15 15 15 15 15π π π π π π π π π π π π π= ×π π π π π π π π×72 3 4 5[r]