GIÁO ÁN THI GIẢNGNgày soạn: 25/02/2016Ngày dạy: 29/02/2016Giáo sinh: Nguyễn Đăng QuangTIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGI. MỤC TIÊU1.Kiến thức :• HS Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .• Biết được cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .2. Kĩ năng:• Nhận biết đư[r]
Đơn thức chia hết cho đơn thức: A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B = 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta l[r]
A. PHẦN ĐẠI SỐ I. . KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu[r]
Đáp số:n =1Nhớ lại:Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hếtcho đơn thức B) ta làm sao?Trả lời♦ Chia mỗi hạng tử của đa thức A cho đơn thức B♦ Cộng các kết quả với nhauBài tập 63 trang 28Trả lờiA chia hết cho BDặn dòPhát biểu được quy[r]
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: Bài 12. a) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y; 0,25x2y2. b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1 và y = -1. Hướng dẫn giải: a) Đơn thức 2,5x2y có hệ số là 2,5; phần biến là x2y. Đơn thức 0,25x2y2 có hệ số là 0,2[r]
PHÒNG GIÁO DỤC DUY XUYÊN - Q.NamTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNGTiết: 56GV : Lê Trung Tiến HÌNH HỌC7 Kiểm tra bài cũ 1) Bài tập 23/36SGK:a) 3x2y + = 5x2yb) - 2x2 = -7x22) Tính tích của hai đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức đã cho: 3x3y2 và -7xy (3x3y2)(-7xy) = (3.-7)(x3
KIỂM TRA BÀI CŨ1, Đơn thức là gì? Nêu cách nhân hai đơnthức2, Tìm tích của hai đơn thức sau:a) 2xy .5xy(b) (−4 x). −7 x 2 y 2)?1Cho đơn thức 3x2yz.a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã chob) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã choĐ[r]
Giám khảo 1Giám khảo2Số pháchSố pháchĐỀ SỐ 1Câu 1 (2đ). a,Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được?1 3xy và – 2x2yz22b, Tính giá trị của đơn thức tích tại x = -1, y = 1, z = 2Câu 2 (3đ). Cho đa thức1x21Q(x) = 5x4 – x5 - x2 + 2x3 + 3x2 2P(x) = x5 + 3x2 + 7x4 – 6[r]
-Để chứng minh 1 đẳng thức ta có thể thực hiện việc biến đổi biểu thức ở vế này(thường là vế phức tạp hơn) của đẳng thức để được 1 biểu thức bằng biểu thức ở vếkia.-Trong 1 số trường hợp , để chứng minh 1 đẳng thức ta có thể biến đổi đồng thời cả2 vế của đẳng thức sao cho chúng cùng bằng 1 bi[r]
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Công thức: Ch[r]
Ngày soạn: 22/10/2009Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn th[r]
- Tiến trình bài dạy :THỜIHOẠT ĐỘNG CỦAHOẠT ĐỘNG CỦANỘI DUNGGIANGIÁO VIÊNHỌC SINH10ph HĐ 1 :Hoạt động nhóm:1. Đơn thức :Cho HS thực hiện ?1Nhóm 1+2+3: Viết?1Vậy theo em thếnhững biểu thức34xy 2 ; − x 2 y3 x ;nào là đơn thức?có chứa phép5Số 0 có phải làcộng, phép trừ. 12[r]
Bạn Phúc nói đúngKhi thảo luận nhómBạn Sơn nói: “0,9xy2và 0,9x2y là hai đơnthức đồng dạng ”Bạn Phúc nói: ‘‘ Haiđơn thức trên khôngđồng dạng”.Ý kiến của em ?Hai đơn thức này ’’ không đồng dạng ’’vì chúng không cùng phần biến.Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1)Đơn thức đồng dạng:a)Định n[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Lý thuyết về đơn thức Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Ví dụ: 2, 3xy2, x2y3(z). 2. Đơn thức thu gọn Đơ[r]
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B A. Kiến thức cơ bản: 1. Qui tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 2. Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử,[r]