Đơn thức chia hết cho đơn thức: A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B = 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta l[r]
* Chú ý: (SGK – 33)dụ về đơn thức đồng dạng.* Bài tập (Bảng phụ)HS: lên bảng thực hiện.GV: một số có phải là một đơnthức không? Lấy ví dụ?HS: trả lời.GV: Yêu cầu HS tìm thêm 1 đơnthức đồng dạng với đơn thức bạnvừa đưa ra?3’ HS: Trả lờiGV: yêu cầu H[r]
Ngày soạn: 22/10/2009Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức,[r]
Kiểm tra bài cũ1) Hãy nêu điều kiện đơn thức A chia hết cho đơn thức B?2) Quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết B).Đáp án1) Mỗi biến của B đều là biến của ASố mũ mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của nó trong A2) Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số[r]
TOÁN 8 HÈ 2015- 2016CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIMCHỦ ĐỀ 1: PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC - ĐA THỨCTIẾT 1A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT:1.Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồicộng các tích với nhau.A(B + C) = AB[r]
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
- Tiến trình bài dạy :THỜIHOẠT ĐỘNG CỦAHOẠT ĐỘNG CỦANỘI DUNGGIANGIÁO VIÊNHỌC SINH10ph HĐ 1 :Hoạt động nhóm:1. Đơn thức :Cho HS thực hiện ?1Nhóm 1+2+3: Viết?1Vậy theo em thếnhững biểu thức34xy 2 ; − x 2 y3 x ;nào là đơn thức?có chứa phép5Số 0 có phải làcộng, phép trừ. 12[r]
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Công thức: Ch[r]
khác phần biến vớiđơn thức trên?Phần biến là:Bậc của đơn thức là:1+2+1=4Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1)Đơn thức đồng dạng:a)Định nghĩa:Hai đơn thức có:Hệ số khác 0Cùng phần biến.Là hai đơn thức đồng dạngb)Ví dụ:x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là 3 đơn thức đồngdạngc)Ch[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: Bài 10. Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: (5 - x)x2; -x2y; -5. Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa. Hướng dẫn giải: Bạn Bình đã viết đúng 2 đơn thức đó là -x2y; -5. Biểu thức (5 - x)x2 = 5x2 – x3 không là đơn thức vì trong biểu thức có[r]
Mỗi đội trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 có 2 biến.Mỗi thành viên trong tổ viết 1 đơn thức đồngdạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừaviết.Tổ trưởng tính tổng tất cả các đơn thức của tổmình.Tổ nào viết đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.Bài tậpa) Tính tổng 1 2 2M = 5ax[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
Tìm tổng của ba đơn thức: Bài 16. Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2 Hướng dẫn giải: Tổng của 3 đơn thức là: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2.
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
Hãy viết các đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 Bài 14. Hãy viết các đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm. Có nhiều cách viết, đơn thức đơn giản nhất là 9x2y. Tổng quát: x2ny2m+1 (m, n ∈ N*).
PHÒNG GIÁO DỤC DUY XUYÊN - Q.NamTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNGTiết: 56GV : Lê Trung Tiến HÌNH HỌC7 Kiểm tra bài cũ 1) Bài tập 23/36SGK:a) 3x2y + = 5x2yb) - 2x2 = -7x22) Tính tích của hai đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức đã cho: 3x3y2 và -7xy (3x3y2)(-7xy) = (3.-7)(x3
Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: Bài 22. Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) x4y2 và xy; b) - x2y và - xy4. Hướng dẫn giải: a) Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là x4y2 . xy = x5 y3; Đơn thức tích có bậc 8. b) - x2y . (- xy4) = x3y5; Đ[r]