b) (8x4 4x3 + 6x2y): 2x2=4x2 - 2x +3yc) [ 5(a b)3 + 2(a- b)2 ]: (a- b)2= 5(a-b) +2HNG DN V NH- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơnthức- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơnthức- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT- ôn lại phép trừ đa thứ[r]
Làm tính chia:[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2(Gợi ý, có thế đặt x – y = z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức)Đáp án và hướng dẫn giải bài:[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : [-(x – y)]2= [3(x – y)[r]
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B A. Kiến thức cơ bản: 1. Qui tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 2. Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử,[r]
3u + 2u-5234x -5yĐáp số:54322c, 3 ( x − y ) + 2 ( x − y ) − 5 ( x − y ) : ( x − y )23 ( x-y ) +2 ( x-y ) -5Đáp số:2Với giá trị nào của n thì đa thức chia hết cho đơn thứcd,()20x 4 y-25x 2 y 2 -3x 2 y :5x 2 y n
1. Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B.2.Tính giá trị của biểu thức :A= (9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xy tại x = -5 ; y = -2Ta có: A= ( 9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xyHọc sinhcả 2 - 5= 3xy+2xylớplàmThay x =-5; y = -2 vào biểu thức A ta có :bài vàoA = 3 . (-5)(-2)+ 2(-5)([r]
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Công thức: Ch[r]
Trong trường THCS việc nâng cao chất lượng dạy và học là vấn đề thường xuyên, liên tục và cực kỳ quan trọng. Để chất lượng học sinh ngày càng được nâng cao yêu cầu người giáo viên phải có một phương pháp giảng dạy phù hợp và hệ thống bài tập đa dạng, phong phú đối với mọi đối tượng học sinh. Qua th[r]
? Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số vớimột tổnga.( b + c )• a.(b + c) = a.b + a.c5x.(3x2 − 4x +1)?1= 5 x.3 x +5 x.(−4 x) + 5 x.132= 15 x − 20 x + 5 x2Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào?1.QUY TẮCnhânđơnthứcthứcvàvớimộtđa thức,– Hãyviết một đơnmột
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
Ngày soạn: 22/10/2009Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa t[r]
Ai đúng, ai sai ? 66. Ai đúng, ai sai ? Khi giải bài tập: “Xét xem đa thức A = 5x4 – 4x3 + 6x2y có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không”, Hà trả lời: “A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2”, Quang trả lời: “A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B”. Cho biết ý kiến c[r]
Nhân đa thức với đa thức.Ví dụ. Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6 x 5 x + 12Giải: (x-2) (6 x 2 5 x + 1)= x. (6 x 2 5 x + 1) -2.(6 x 2 5 x + 1)= x. 6x 2+ x.(-5x) + x.1+ (-2) .6x 2+ (-2).(-5x) + (-2).1= 6 x 3 5 x 2 + x 12 x 2 + 10 x 2= 6 x 3 17 x 2 + 11x 2Quy tắc: S[r]
Thời gian làm bài: 45 phútĐề 01Đề bàiCâu 1. (2,5 điểm)a) Chỉ ra phần hệ sô, phần biến, bậc của đơn thức -4x2y ?b) Chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau ?2x ;2xy ;- 3x ;1xy ;2x2Câu 2. (3,5 điểm)Cho đa thức P(x) = 4x4 + 2x2 – x – 4x4 – x2 + 5a) Thu[r]
Không làm tính chia, hãy xét xem 63. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không: A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2. Bài giải: A chia hết cho B vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B (mỗi hạng tử của A đều có chứa nhân tử y với số mũ lớn hơn hay bằng 2 bằng với số[r]
Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:Biết thực hiệnphép chia đơnthức (đa thức)với đơn thứcSố câu:Số điểm:Tỉ lệ:1110%Chủ đề 3:Phân tích đa thức thànhnhân tử.Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:Tổng số câu:Tổng số điểm:Tỉ lệ:Cấp độ cao
A. PHẦN ĐẠI SỐ I. . KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu[r]
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lý thuyết về đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết 1. Đa thức một biến Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lưu ý: Một số được coi là đa thức một biến . 2. Biến của đa thức một biến Bậc của đa thức một biến kh[r]
Họ tên giáo sinh: Nguyễn Thị Nhung Giáo viên hướng dẫn: Trần Thanh Hương Dạy lớp: 7A1
Tiết 56: §5: Đa thức
I. Mục tiêu: a. Kiến thức: Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Nhận biết được đa thức đã thu gọn, biết thu gọn đa thức. Biết tìm bậc của đa thức. b. Kĩ năng: Trình[r]
HỆ số bất định phân tích hẳng đẳng thức hệ số biến thiên hằng số biến thiên Bài toán hồi quy, hệ đối xứng Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình Bài toán có nhiều cách giải 1. Kỹ thuật nhân, chia đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức. 2. Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Nắm vững c[r]