Đơn thức chia hết cho đơn thức: A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B = 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta l[r]
Chµo mõng c¸c thÇy c«gi¸o ®Õn dù giê to¸nlíp 8A2M«n §¹i sèKiểm tra việc chuẩn bị bài : 1) Viết các công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùngcơ số?2) Nêu qui tắc nhân các đơn thức ?*áp dụng nhân các đơn thức sau :a) 5xy2 . 3x = 15x2y242b)xy.9 x = 12x3y3TiÕt 15:Chia ®¬n thøc[r]
4 2333355A. xy ; BB . xy ; C. x y ; D. xy8282Hớng dẫn học bài :1, Học thuộc nhận xét và qui tắc chia đơn thứccho đơn thức2, Làm các bài tập : 61 ; 62(SGK) và 39; 40 ; 41 ;42(SBT)3, Ôn tập về đa thức ; tính chất chia một tổngcho một số.Bài tập vui chơi :Hãy thực hiện nhanh các[r]
1/ Quy tắcVới x ≠ 0; m,n ∈ N; m ≥ nxm:xn = xm-n (nếu m> n)thì:xm:xn = 1 (nếu m = n)Nhận xét:(SGK)* Quy tắc.Muốn chia đơn thức A cho đơn thứcB (trường hợp A chia hết cho B) talàm như sau:- Chia hệ số của đơn thức A cho hệsố của đơn thức B.- Chia[r]
Kiểm tra bài cũ1) Hãy nêu điều kiện đơn thức A chia hết cho đơn thức B?2) Quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết B).Đáp án1) Mỗi biến của B đều là biến của ASố mũ mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của nó trong A2) Chia hệ số của[r]
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: Bài 13. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: a) -x2y và 2xy3; b) x3y và -2x3y5. Hướng dẫn giải: (-x2y) (2xy3) = (- . 2) (x2 . x) (y . y3) = x3 y4; Đơn thức tích có bậc 7. b) (x3y) (-2x3y5) = - x6 y6; Đơn thức[r]
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
DưcuốicùngPhép chia là chia hết nên ta có : a – 30 = 0 =>a = 30Kết luận : Vậy khi a = 30 thì phép chiađã cho là phép chia hết.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :1- Xem lại cách chia đa thức mộtbiến đã sắp xếp2. BTVN: bài 67;68(SGK trang 31);Bài 48;49(SBT trang 8)Đặt phép chia2x-13x+15x+11[r]
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: Bài 12. a) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y; 0,25x2y2. b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1 và y = -1. Hướng dẫn giải: a) Đơn thức 2,5x2y có hệ số là 2,5; phần biến là x2y. Đơn thức 0,25x2y2 có hệ số là 0,2[r]
TOÁN 8 HÈ 2015- 2016CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIMCHỦ ĐỀ 1: PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC - ĐA THỨCTIẾT 1A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT:1.Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồicộng các tích với nhau.A(B + C) = AB[r]
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Công thức: Ch[r]
Mỗi đội trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 có 2 biến.Mỗi thành viên trong tổ viết 1 đơn thức đồngdạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừaviết.Tổ trưởng tính tổng tất cả các đơn thức của tổmình.Tổ nào viết đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.Bài tậpa) Tính tổng 1 2 2M = 5ax[r]
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? Bài 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? a) + x2y; b) 9x2yz; c) 15,5; d) 1 - x3. Hướng dẫn giải: Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức b) 9x2yz; c) 15,5; Các biểu thức a) + x2y; d) 1 - x3; không phải là đ[r]
Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Lý thuyết về đa thức. Tóm tắt lý thuyết 1. Khái niệm đa thức Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Nhận xét: - Mỗi đa thức là một biểu thức nguy[r]
Đơn thức là mộtCho HS làm ?2 SGKcòn lại.biểu thức đại sốSố 0 cũng là mộtchỉ gồm một số ,đơn thức vì số 0hoặc một biến,cũng là một số.hoặc một tích giữaGiải miệng ?2 SGKcác số và cácbiến.Ví dụ : Các biểuthức39 ; ; x ; y ; 2x 3 y ; -xy 2 z 3 ;53 3 2x y xz4Là những đơn thứcĐặng Đình Phươn[r]
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]