Đơn thức chia hết cho đơn thức: A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B = 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta l[r]
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
Trong trường THCS việc nâng cao chất lượng dạy và học là vấn đề thường xuyên, liên tục và cực kỳ quan trọng. Để chất lượng học sinh ngày càng được nâng cao yêu cầu người giáo viên phải có một phương pháp giảng dạy phù hợp và hệ thống bài tập đa dạng, phong phú đối với mọi đối tượng học sinh. Qua th[r]
A. PHẦN ĐẠI SỐ I. . KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu[r]
Ngày soạn: 22/10/2009Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đ[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
Tìm tổng của ba đơn thức: Bài 16. Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2 Hướng dẫn giải: Tổng của 3 đơn thức là: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2.
Tính tổng của các đơn thức: Bài 21. Tính tổng của các đơn thức: xyz2; xyz2; -xyz2; Hướng dẫn giải: Tính tổng của các đơn thức: xyz2; xyz2; -xyz2 là xyz2 + xyz2 + (-xyz2) = ( + - ) xyz2 = xyz2.
Hãy viết các đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 Bài 14. Hãy viết các đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm. Có nhiều cách viết, đơn thức đơn giản nhất là 9x2y. Tổng quát: x2ny2m+1 (m, n ∈ N*).
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
PHÒNG GIÁO DỤC DUY XUYÊN - Q.NamTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNGTiết: 56GV : Lê Trung Tiến HÌNH HỌC7 Kiểm tra bài cũ 1) Bài tập 23/36SGK:a) 3x2y + = 5x2yb) - 2x2 = -7x22) Tính tích của hai đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức đã cho: 3x3y2 và -7xy (3x3y2)(-7xy) = (3.-7)(x3
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CH[r]
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B A. Kiến thức cơ bản: 1. Qui tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 2. Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử,[r]
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
Thể nghiệm chuyên đềTHI ĐUA DẠY TỐT - HỌC TỐT7/8LớpHỌCTỐTGD - ĐTTrường THCS ĐÔNG HẢITP PHAN RANG THÁP CHÀMTẬP THỂ LỚP 7/8“KínhKIỂM TRA BÀI CŨCho đơn thức 3xy2z3 xy2zHS 1: Hãy chỉ ra hệ số,phần biến, bậc của đơnthức trên ?Hệ số là:HS 2: Viết 2 đơnthức có cùng phầnbiến và 2 đơn thức
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: Bài 10. Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: (5 - x)x2; -x2y; -5. Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa. Hướng dẫn giải: Bạn Bình đã viết đúng 2 đơn thức đó là -x2y; -5. Biểu thức (5 - x)x2 = 5x2 – x3 không là đơn thức vì trong biểu thức có[r]
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Công thức: Ch[r]