BÀI GIẢNG CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI GIẢNG CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC":

CHƯƠNG I. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

CHƯƠNG I. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 + 4x + 3Giảix2 + 4x +3= x2 +x + 3x + 3= (x2 + x) +(3x +3)= x(x + 1) + 3(x +1)= (x + 1).(x + 3)Tiết 14Bài 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC1/ Quy tắcVới x ≠ 0; m,n ∈ N; m ≥ nm-nthì:xm:xn = x?(nếu m&gt; n)xm:xn = 1? (nếu m = n)? 1. làm tính <[r]

13 Đọc thêm

CHƯƠNG I. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

CHƯƠNG I. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Tiết 15:Chia đơn thức cho đơn thứcVới A, B là các đa thức, B khác 0, nếu có đathức AQ=saochothì A BB. QA là đa thức bịchiaB là đa thứcchiaQ là đa thức thơngTa kíQ = A : B hoặchiệu :Q=AB1) Qui t¾c:VÝ dô ?1:: x2 =: a) x3TÝnhb) 15x7 x:3x25x=5

17 Đọc thêm

Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

CHƯƠNG I. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Chµo mõng c¸c thÇy c«gi¸o ®Õn dù giê to¸nlíp 8A2M«n §¹i sèKiểm tra việc chuẩn bị bài : 1) Viết các công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùngcơ số?2) Nêu qui tắc nhân các đơn thức ?*áp dụng nhân các đơn thức sau :a) 5xy2 . 3x = 15x2y242b)xy.9 x = 12x3y3TiÕt 15:Chia ®¬n thøc[r]

17 Đọc thêm

LÝ THUYẾT CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.

LÝ THUYẾT CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.

Đơn thức chia hết cho đơn thức:A. Kiến thức cơ bản:1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìmđược một đơn thức Q sao cho A = B . QKí hiệu: Q = A : B =2. Qui tắc:Muốn chia[r]

1 Đọc thêm

GIẢI BÀI TẬP SGK TRANG 26, 27 TOÁN 8 TẬP 1 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

GIẢI BÀI TẬP SGK TRANG 26, 27 TOÁN 8 TẬP 1 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B trường hợp A chia hết cho B ta làm như sau: – Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.. – Chia lũy thừa của từng biến trong A cho [r]

2 Đọc thêm

LÝ THUYẾT NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.

LÝ THUYẾT NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức vớitừng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.A. Kiến thức cơ bản:1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các[r]

1 Đọc thêm

CHƯƠNG IV. §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG IV. §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

BÀI TẬP : Xếp các đơnthức sau thành từngnhóm các đơn thứcđồng dạng ?15xy2−x2y -2xy2x2y2321− x2y -9x254NHÓM 3yNHÓM 1NHÓM 2Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1)Đơn thức đồng dạng:

8 Đọc thêm

LUAN VAN CO SO GROEBNER VA UNG DUNG

LUAN VAN CO SO GROEBNER VA UNG DUNG

C S GRửBNER V MT S NG DNG(b) Nếu m1 , m2 , m M mà m1 m2 thì mm1 mm2 .Bổ đề 1.27 Mọi thứ tự toàn phần trên M là thứ tự tốt khi và chỉ khi mọi d yđơn thức thực sự giảm:m1 &gt; m2 &gt; m3 &gt; sẽ dừng (sau hữu hạn phần tử).Chứng minh. Nếu không là thứ tự tốt thì tồn tại tập con A M khô[r]

71 Đọc thêm

ÔN TẬP CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

ÔN TẬP CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số củađơn thức B-Chia lũy thừa của từng biến trong A cholũy thừa của cùng biến đó trong B-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.Bài 77 (SGK/33):Tính nhanh giá trị biểu thứca) M = x2 + 4y2 – 4xy = x2 – 2.x.2y + (2y)2 = (x – 2y)2Thay x = 18 và y[r]

14 Đọc thêm

SLIDE BÀI GIẢNG ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

SLIDE BÀI GIẢNG ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

Ngửụứi thửùc hieọn:Tran ThũAnKIEÅM TRA BAØICUÕThế nào là đơn thức? Bậc của đơn thứclà gì ?Tìm tích các đơn thức :1 2x yz.2 xy2−3 24 xy.(x yz )4KIEÅM TRA BAØICUÕ11 223 2x yz.2 xy = ( ⋅ 2).( x .x)( y. y ).z = x y z22−3 2

20 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7

x 2 y − 2 xy + 3 xy − x 2 y + x 2 y 2Câu 4: ( 2,0 điểm ) : Cho hai đa thức:f(x) = 2 x 2 + 3x − 1g(x) = 2 x − 2 x 2 + 4b) Tính h(x) = f(x) + g(x), p(x) = f(x) - g(x).b) Tìm nghiệm của đa thức h(x).Câu 5: (4,5 điểm) Cho tam giác MNP cân tại M, vẽ ND ⊥ MP (D∈ MP ) và PE ⊥ MN.( E∈ MN ) , Gọi H là giao đ[r]

8 Đọc thêm

ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV

ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV

Môn: Đại sôKhôi: 7Thời gian làm bài: 45 phútĐề 02Đề bàiCâu 1. (2,5 điểm)a) Chỉ ra phần hệ sô, phần biến, bậc của đơn thức 5x4y2?b) Chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau ?4x2 ;-2xy3 ;- 3x ;6xy3 ;7x2Câu 2. (3,5 điểm)Cho đa thức P(x) = -3x4 + 6x3 – x2 + 3x[r]

7 Đọc thêm

BÀI 23 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 23 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:a) 3x2y += 5x2yb)- 2x2 = -7x2c)++= x5.Hướng dẫn giải:Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống:a) 3x2y += 5x2y →b)- 2x2 = -7x2→c)

1 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 32 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 12 TRANG 32 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:Bài 12. a) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:2,5x2y;0,25x2y2.b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1 và y = -1.Hướng dẫn giải:a) Đơn thức 2,5x2y có hệ số là 2,5; phần biến là x2y.Đơn thức[r]

1 Đọc thêm

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 8 HUYỆN KIM SƠN, NINH BÌNH NĂM HỌC 2015 - 2016

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 8 HUYỆN KIM SƠN, NINH BÌNH NĂM HỌC 2015 - 2016

13c) Cho đơn thức A= x 2 y3 -6x 3 y 22. Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biếnvà bậc của đơn thức A.Câu 3 (2,0 điểm): Cho các đa thức: f(x)= 2x3 - x2 +5; g(x) = -2x3 + x2 +2x-1;a) Tính f(x) - g(x), rồi xác định bậc của f(x) - g(x).b) Tìm x để: f(x)+ g(x) = 0.Câu 4 (3,0 điểm):Cho tam[r]

2 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ I

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ I

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:Biết thực hiệnphép chia đơnthức (đa thức)với đơn thứcSố câu:Số điểm:Tỉ lệ:1110%Chủ đề 3:Phân tích đa thức thànhnhân tử.Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:Tổng số câu:Tổng số điểm:Tỉ lệ:Cấp độ cao

8 Đọc thêm

BÀI 32 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 32 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:32. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:a) (3x + y)(-b) (2x -+)(+ 10x +) = 27x3 + y3) = 8x3 - 125.Bài giải:a) Ta có:27x3 + y3 = (3x)3 + y3= (3x + y)[(3x)2 – 3x . y + y2] = (3x + y)(9x2 – 3xy + y2)Nên: (3x + y) (-+) = 27x3 + y3b) Ta có:8x3 - 1[r]

1 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOAN 7,9

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOAN 7,9

Giám khảo 1Giám khảo2Số pháchSố pháchĐỀ SỐ 1Câu 1 (2đ). a,Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được?1 3xy và – 2x2yz22b, Tính giá trị của đơn thức tích tại x = -1, y = 1, z = 2Câu 2 (3đ). Cho đa thức1x21Q(x) = 5x4 – x5 - x2 + 2x3 + 3x2 2P(x) = x5 + 3x2 + 7x4 – 6[r]

13 Đọc thêm

CHƯƠNG I. §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

CHƯƠNG I. §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

Hng dn v nhHọc thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thứcXem lại các ví dụ và bài tập vừa làmLàm bài tập 1c,2, 3b / tr5;6-sgkc trc bi nhõn a thc vi a thc.

15 Đọc thêm

CHƯƠNG I. §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

CHƯƠNG I. §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

Tiết 15Tuần 8Bài 11:Chia đa thức cho đơn thứ1. Quy tắc:a) ?1 Cho đơn thức 3xy2- Hãy viết một đa thức có các hạng tửđều chia hết cho 3xy2- Chia các hạng tử của đa thức đó cho3xy2- Cộng các kết quả vừa tìm đợc với nhauGiải( 15x2y5 + 9x3y:2 ) : 3xy322 510xy=(15xy: 3xy) +( 9x[r]

12 Đọc thêm