ack.com - Gúc gi t: L gúc gia kinh tuyn tri v vũng gi qua thiờn th M. Hay l cungQMhoc gúc QOM. Nú c tớnh t Qtheo chiu nht ng (tc hng sang tõy) cú giỏ tr t 0o n 360o hay t 0h n 24h. c im : Do nht ng thiờn th v nhng vũng trũn nh song song vi xớch o tri. Do ú xớch v ca thiờn th khụng thay i. Nú cng khụ[r]
ack.com - Gúc gi t: L gúc gia kinh tuyn tri v vũng gi qua thiờn th M. Hay l cungQMhoc gúc QOM. Nú c tớnh t Qtheo chiu nht ng (tc hng sang tõy) cú giỏ tr t 0o n 360o hay t 0h n 24h. c im : Do nht ng thiờn th v nhng vũng trũn nh song song vi xớch o tri. Do ú xớch v ca thiờn th khụng thay i. Nú cng khụ[r]
( ) ( )x a y b z c R⇔ − + − + − =2 2 2 2( ) ( ) ( )x a y b z c R⇔ − + − + − = Mặt cầu (S) tâm I(a; b ; c) , bán kính R có ph ng ươtrình (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = R2 (1)VI). Phương trình mặt cầu .Dạng 1 :I .R. Mc bi tĐặ ệ : Mặt cầu (S) tâm là g c t a ố ọ đ O, bán kính R cóộphư[r]
− + = B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC∆ có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1). Biết AB = 2AM, phương trình đường phân giác trong AD: x – y = 0, phương trình đường cao CH: 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ[r]
Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABCD có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1). Biết AB = 2AM, phương trình đường phân giác trong AD: x – y = 0, phương trình đường cao CH: 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của ABCD. 2) Trong không[r]
Chương 2: Phân loại tay máy theo cấu trúc sơ đồ động Thông thường cấu trúc chấp hành của tay máy công nghiệp được mô hình hóa trong dạng chuổi động với các khâu và khớp như trong nguyên lý máy với các giả thuyết cơ bản như sau:- Chỉ dùng các khớp động loại 5 (khớp quay, khớp tònh tiến, khớp vít)- Tr[r]
CACAx - x y - yx - x y - y Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(2, –1), B(0, 3), C(4, 2). a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với A qua B. b) Tìm tọa độ điểm M để 2 + 3AMJJJJGBMJJJJG - 4CMJJJJG = 0G c) Tìm tọa độ điểm E để ABCE là hìn[r]
Câu 158. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(1;1;2) và cắt các tia Ox, Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Khoảng cách từđiểm N(0;0;2) đến mp(P) bằng:A. 1B. 2C. 4D. 3Câu 159. Trong không gia[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ VI NĂM 2009 KHỐI THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘIMôn thi: ToánThời gian làm bài: 180 phútCâu 1.(2 điểm): Cho hàm số 1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm sô (1) khi m=12. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu đồng thời Câu 2. (2 điểm)1. Giả[r]
- Xét BDN ta có: cos 2 DN BD cos sin BDa 2 b2ADN AN 2 DN 2 AD 2 2 AD.DN cos 900 a 2- XétCN 2 DC 2 DN 2 2 DC.DN cos b 2- Vậy ta có: AN 2 CN 2 AC 2 ACN vuông tại NNhận xét : Qua cả ba phương pháp trên ta đã thấy rõ được ưu điểm và nhược điểm của t[r]
Câu 158. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(1;1;2) và cắt các tia Ox, Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Khoảng cách từđiểm N(0;0;2) đến mp(P) bằng:A. 1B. 2C. 4D. 3Câu 159. Trong không gia[r]
4xytzt và (P): x + 3y – 4z – 1 = 0. 5 15 3 51 32; ; , 0; ;8 8 2 25 25IK.cos ,.IH IKSHB SBCIH IK = … Chú ý: Nếu C và H đối xứng qua AB thì C thuộc (P), khi đó ta không cần phải tìm K. Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a (a > 0), hình chiếu của[r]
Chỳng tụi đó trỡnh bày cỏc lời giải của cỏc bài thi õy bằng phương phỏp sử dụng phộp tớnh tọa độ trong khụng gian cụ thể là phộp tớnh tọa độ đụi với cỏc phộp tớnh trờn vectơ như tớch vụ [r]
= − − + + − − Câu IV. (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A(2;0;0); B(0;1;0); ()0;0;2 2S . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Và giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tìm t[r]
• Tọa độ thuần nhất của một điểm trên mặt phẳngđược biểu diễn bằng bộ ba số tỉ lệ ( )hyxhh,, khôngđồng thời bằng 0 và liên hệ với các tọa độ ( )yx, củađiểm đó bởi công thức :hyyhxxhh== ,• Nếu một điểm có tọa độ thuần nhất là ( )zyx ,, thì nócũng có tọa độ[r]
• Tọa độ thuần nhất của một điểm trên mặt phẳngđược biểu diễn bằng bộ ba số tỉ lệ ( )hyxhh,, khôngđồng thời bằng 0 và liên hệ với các tọa độ ( )yx, củađiểm đó bởi công thức :hyyhxxhh== ,• Nếu một điểm có tọa độ thuần nhất là ( )zyx ,, thì nócũng có tọa độ[r]
TIẾT 12LUYỆN TẬPTOẠ ĐỘ CỦA VÉC TƠ VÀ CỦA ĐIỂMA.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :- Củng cố, khắc sâu các kiến thức, kĩ năng về tọa độ của điểm, của véc tơ trong hệtrục, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ; các công thức tính tọa độ trọng tâm, trungđiểm; điều kiện để 3 điểm t[r]
unsaved:///new_page_1.htmTHI THỬ CHUYÊN LAM SƠM- THANH HÓACâu I (2 điểm) : Cho hàm số 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số khi m=2 2.Tìm m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểuCâu II (2 điểm) : 1. Giải PT : 2. Giải hệ PT Câu III : (1 đi[r]
= − − + + − − Câu IV. (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A(2;0;0); B(0;1;0); ()0;0;2 2S . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Và giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tìm t[r]