x x x xdx . x 1 x 3 1432Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình:x 1 y z . Viết phương trình mặt2x 3y z 4 0 và đường thẳng có phương trình chính tắc:32 1phẳng (Q) chứa và vuông góc với mặt[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A,A1,B NĂM 2014 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y = = – x3 + 3x2 - 2 có đồ thị (C), m là tham số thực. a) Khảo sát sự[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 - THPT KHAI MINH I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y = (x - 2)/ (-x + 1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số[r]
2x x20a)2 x2 5x 2b)2 x 4x 32x3Câu 2 : (1 điểm) Cho sin a . Tính P 1 cos 2 x 3 cos 2 x ?5sin 2asin 3a sin a 1 tan a cos3aCâu 3 : (2 điểm) Chứng minh a)b)1 cos 2atan 3a tan a 2Câu 4 : (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : x 2 y 0 và điểm I 0[r]
để PQ 2 2 .x2Câu 5 (1,5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hypebol H : 4 y 2 1 . Tính tâm sai của1 H . Viết phương trình chính tắc của elip E , biết elip E có tiêu điểm trùng với tiêu điểmcủa H và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của H .--------Hết----[r]
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]
A(-1;3). Tìm tọa độ đỉnh hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn đã cho biết diện tích hình chữnhật bằng 20 và điểm B có hoành độ âm. x 2 3m x 1 t12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các đường thẳng d 1 : y 2 4t và d 2 : y z 1 4m8 z 3 8tChứng[r]
Khi đó đường thẳng trong hình học phẳng có ba dạng phương trình :1.) Đường thẳng ∆ qua điểm M( x 0 ; y 0 ) và nhận u = ( a; b ) làm VTCP nên :x = x 0 + at(t ∈ R )i.)Phương trình tham số (PTTS) là : y = y 0 + btx − x 0 y − y0=ii.) Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 thì phương trình<[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 PHẦN 3 - ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y = x3 + x2 - 4 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị[r]
Câu 1 : Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho MA MB nhỏ nhất : A. (1,1) B. (185,195) C.(2,3) D. (1,1) Câu 2 : Lập phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 42, các đỉnh nằm trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên 1 đường tròn A. x2 + 4y2 = 8[r]
Chủ đề 1: Không gian vectơ……………………………………………………………………1 I. Vectơ và các phép toán………………………………………………………….……………..1 II. Hệ tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm………………………………………………. …….1 III. Phương trình đường thẳng…………………………………………………………..………..3 IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng, chùm đường thẳng………[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Bài 1: : a) Cho sinα = -3/4 (-π/2 < α < 0) .Tính các giá trị lượng giác còn lại c) Xác định m để phương[r]
CÁC ĐƯỜNG CONIC (ELIP – HYPEBOL – PARABOL)Phần I. Đường Elip: (E)1. Kiến thức cơ bản: Phương trình chính tắc của Elip: Trong đó ; Tiêu cự: ; ( ) ; tọa độ tiêu điểm Độ dài trục lớn Độ dài trục nhỏ Tọa độ các đỉnh: Tâm sai: < 1 Bán kính qua tiêu điểm: ; Hình chữ nhật PQRS[r]
và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình211112chính tắc của đường thẳng , biết nằm trên mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d1 , d2 .Bài tập tự luyện:Bài 1.a. Xác định giao điểm G của 3 mp : (): 2x – y + z – 6 = 0 ; (): x = 4y – 2z – 8 =[r]
.17x 10x3B. x ; 1Câu 7: Giải bất phương trìnhA. x ;33; . C. x ; 1 1;3 . D. Kết quả khác..Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip E có độ dài trục lớn bằng 4 2 đồng thờicác đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của E[r]
dùng 6 bài thi ðại Học năm 2012 vừa qua ñể minh họa. 1) (A, A1 – 2012:CB). Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung ñiểm của cạnh BC, N là ñiểm trên cạnh CD sao cho 11 1 CN = 2ND. Giả sử M
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI D NĂM 2104 LẦN 2 THPT HÀ HUY TẬP, NGHỆ AN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = -x4 + 2(2+m)x2 – 3 – 2m (1) với m là tham số. a) Khảo sát s[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHMÔN: TOÁN LỚP 10I. PHẦN ĐẠI SỐ.1/ Giải các bất phương trình bậc hai, bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ởmẫu số bằng cách lập bảng xét dấu các biểu thức.2/ Các bài toán về phương trình bậc[r]
4 x B x A x B x A 9 yB yA yB yA 0 3 x A x B 2x M 4Vì M là trung điểm AB nên y A y B 2y M 2 4Thế (4) vào (3) ta được: 16 x B x A 18 yB yA 0 8 x B x A 9 yB yA 0 5Do AB x B x A ; yB yA là vtcp của Δ nên từ (5) su[r]
d) Tính diện tích tam giác MAB10. (ĐH-A2004). Cho hai điểm A(0;2) và B(- 3;-1) . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếptam giác OAB.11. (ĐH -B2005). Cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với Ox tại Avà khoảng cách từ tâm cua (C) đến B bằng 5[r]