II- Bài tập: Dạng 1:viết phương trình của đường thẳng Bài 1:Viết phương trình tổng quát,phương trình tham số ,phương trình chính tắc nếu có của đường thẳng d trong các trường hợp sau: [r]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 0;1;2 , ) ( B 2; 3; 2 − − ) , ( 1;0;2 ) C − , D ( 3;1; 1 − ) và mặt phẳng ( ) : P x + 2 y − 2 z + = 1 0 . 1. Chứng minh rằng ABCD là một tứ diện và viết phương trình mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện ABCD .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số . 2. Dựa vào đồ thị ( C ), biện luận theo tham số m số nghiệm phân biệt của phương trình x 3 − 3 x 2 − = m 0 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng _d’_ nằm trên mặt phẳng _P_ và vuông góc với đường thẳng _d_ tại điểm _A_.. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng _d’_ nằm trên mặt phẳng [r]
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm _M_ vuông góc với đường thẳng _d_ và song song với mặt phẳng .. 15.Viết phương trình đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường[r]
+ và các đường thẳng y = 0, x = 3 . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho khối chóp đều S.ABCD , đáy là hình vuông ABCD cạnh a và các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi 0 M là trung điểm của cạnh bên SA . Tính thể tích của khối chóp tam giác M.ABC theo a .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung.. Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua O và song song với đường thẳng AB.[r]
1) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (Oyz). Câu 5a (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 4 z 4 + 15 z[r]
1) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (Oyz). Câu 5a (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 4 z 4 + 15 z[r]
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – TOÁN 10 NC – HÌNH HỌC HK II ĐỀ A Bài 1: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có B (2 ; -1), phương trình đường cao AH: 2x – 3y + 5 = 0, phương trình đường trung tuyến AM: x +3y + 1 = 0. Hãy viết phương trình của các đường thẳng AB, AC, BC.
2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 . Câu II: ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình: 2 cos 5 . cos 3 x x sin x cos 8 x , (x R) 2. Giải hệ phương trình: 2
2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 . Câu II: ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình: 2 cos 5 . cos 3 x x sin x cos8 x , (x R) 2. Giải hệ phương trình: 2
Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm cho trước và tạo với đường thẳng cho trước một góc cho trước.. 0 Viết phương trình các cạnh và các đường chéo còn lại.[r]
c) Tính diện tích S của tam giác ABC. d) Giả sử a, b, c thay đổi nhưng thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 = k 2 không đổi. Khi nào S đạt giác trị lớn nhất? Chứng tỏ rằng khi đó OH cũng lớn nhất. 12. Cho tứ diện ABCD với A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). a) Viết phương trình[r]