Viết phương trình tham số của đường thẳng d’ nằm trên mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d tại điểm A.. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ nằm trên mặt phẳng P và vuông[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
{2. Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau:và có vectơ chỉ phương ⃗a) d đi qua điểmb) d đi qua hai điểm3 THỰC NGHIỆvàSƯ PHẠM3.1 Mục đích thực nghiệmThực nghiệm được tiến hành nhằm mục đích kiểm nghiệm tính hiệu quả, k[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
y x 1Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y 2z 5 0 vàđiểm A(1; 0; 3). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A, vuông gócvới mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).Câu 7. Tìm GTLN, GTNN của[r]
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) : a) d: và (α) : 3x + 5y - z - 2 = 0. ; b) d: và (α) : x + 3y + z = 0 ; c) d: và (α) : x + y + z - 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Thay các tọa độ x ; y ; z t[r]
TRƯỜNG THPT LÊ LỢITỔ: TOÁN – TINĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IIMÔN TOÁN – LỚP 12 – NĂM: 2013-2014ĐỀ SỐ 01Câu 1 : ( 3 điểm ) Cho hàm số : y 2x 1có đồ thị ( C ) .x 1a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số .b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại đi[r]
Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình chính tắc và đường thẳng (d) có phương trình x + my + 2 = 0 (m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi A. m = 4 B. m = ±2 C. m = ± D. m = 2 Câu 2 :Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên kh[r]
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là Parabol (P) a., Vẽ đồ thị hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độ Oxy. b. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm nằm trên Parabol (P) có hoàn độ x = 2 và có hệ số góc k. V[r]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG PHẦN I. ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được tính bởi công thức
Khoảng cách từ một điểm Mo(xo; yo) đến một đường thẳng (d): ax + by + c = 0 có công thức là
Nếu (d): ax + by + c = 0 chia mặt phẳng Oxy thành[r]
9. Đường thẳng d qua một điểm A và cắt cả 2 đường a, b. 9. Đường thẳng d song song với một đgth và cắt cả 2 đường a, b. Viết phương trình mp(A,a), đặt là ( ). viết phương trình mp(B,a), đặt là ( ). Viết PTTS của d là giao tuyến của ( ), ( )
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
6. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 6. Cho đường thẳng d có phương trình tham số : Tìm điểm M thuộc d và cách điểm A(0; 1) một khoảng bằng 5. Hướng dẫn: Cách 1: Chuyển phương trình d về dạng tổng quat bằng cách khử t giữa hai phương trình: d: x - 2y + 4 = 0 Gọi M0(x0 ;y0) là điểm thuộ[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN PHẦN 12 A. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (7 điểm). Câu I: ( 3 điểm) Cho hàm số y = x/ (x + 1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tính diện tích hình phẳn[r]
SỞ GDĐT QUẢNG NAM THI HỌC KÌ II NĂM 20142015 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình: a) b) Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: (m là tham số) a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để ph[r]
ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC3. Chứng minh ABCD là một tứ diện, tính thể tích của tứ diện, tính độ dài đường cao củatứ diện, xác định các tính chất đặc biệt của tứ diện.+ Viết phương trình (BCD) .+ Thay tọa độ A vào phương trình mp(BCD) và cm A ∉ ( BCD)uuur uuur uuur( Hoặc: c[r]
== . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. · Gọi H là hình chiếu của A trên d Þ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AHHI³Þ HI lớn nhất khi AIº . Vậy (P) c[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Lời giải[r]