WHOM ,nếu chưa có chủ từ thì ta điền WHO .- Lưu ý : nếu thấy phía sau kế bên chổ trống là một danh từ trơ trọi thì phải xem xét nghĩa xem có phải là sở hửu không ,nếu phải thì dùng WHOSE .The man ________son studies at .....Ta thấy chữ SON đứng một mình khôNG có a ,the ,.. gì cả nên nghi là sở hửu ,[r]
phẩy. Danh từ đứng trước thường là tên riêng hoặc trước các danh từ thường có các từnhư: this, that, these, those, my, his her…đứng trước.- Không được dùng that trong mệnh đề không xác định.Mr Harry Nguyen – dihocando@gmail.comEg My father, who is 50 years old, is a doctor.This girl, whom you met ye[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
Những bài tập từ khó đến dễ liên quan đến mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệ trong Tiếng Anh. Có thể dùng để ôn thi đại học, tốt nghiệp, B1... Đã có đầy đủ đáp án cho tất cả các bài. Hi vọng mọi người có thể học tập thật tốt.
Đại từ quan hệChủ từ Túc từ Sở hữuCho ngời Who Whom/Who Whose That That-------------------------------------------------------------------------------------------Cho đồ vật Which Which Whose/Of which That That Trong tiếng Anh chính thức, Whom thay cho Who khi Who không phải là chủ từ của mệnh[r]
-> This is the book whose cover is nice .-> This is the book the cover of which is nice WHOSE :đứng trứoc danh từ OF WHICH : đứng sau danh từ ( danh từ đó phải thêm THE )OF WHICH : chỉ dùng cho vật ,không dùng cho người.This is the man . His son is my friend.-> This is the man t[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều
hay vì Employees who work overtime will be entitled to extra pay (Nhân viên làm thêm ngoài giờ sẽ đợc hởng tiền phụ trội), ta có thể nói Employees working overtime will be entitled to extra pay . Thay vì A decision which enables investors to expand their business (Một quyết định cho phép giới đầu t[r]
ĐẠI TỪ QUAN HỆ- Các đại từ quan hệ: “Who, Whom, Which, Whose, Where, When, That…”- Đại từ quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó thay thế1. Who: Thay cho danh từ chỉ người, và làm chủ ngữ trong câu.- Note: (Who + V)Ex: The man is in the room. He is angry. =&[r]
Bµi d¹y vÒ §TQH-Bµi 1+2-TiÕng Anh12 hÖ 3 n¨m: Gi¸p Thanh Tïng 1 BÀI TẬP VỀ ĐẠI TỪ QUAN HỆ 1.We'd like to buy a house overlooks West lake. A.who B.whose C.where D.which 2.The woman, daughter Jack loves,is very kind. A.whose B.who C.whom D.which 3.The letter she received th[r]
phải tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ thị )Will* Dùng thể hiện phong cách lịch sự, xã giaoVí dụ: Will you have a cup of coffee ?( Mời anh dùng một tách cà phê nhé ?)Will và Be going toWILL diễn tả một quyết định được xác lập ngay lúc nóiVí dụ: It sounds nice, I’ll go there right now( Nghe hay đấy, tôi[r]
BAI TAP NAY RAT LA HAY NO GIUP CAC BAN HOC VIEN LUYEN TAP CAC BAI TAP VE DAI TU QUAN HE MOT CACH HIEU QUA TOI MONG LA TAI LIEU NAY SE DEN DUOC VOI CAC BAN CAC HOC VIEN HOC TIENG ANH MONG LA NO SE GIUP BAN HOC TOT CHUYEN DE MENH DE QUAN HE
I. Chọn câu đúng: 1. She gives her children everything ..................... they want. A. that B. who C. whom D. what 2. Tell me ...................... you want and I will try to help you. A. that B. what C. who D. which 3. The place ......................... we spent our holiday was really beautif[r]
B & C are correct 17 The reason ____ Jim has just lost his job is that he didn’t work hard enough.. All are correct 19 Please tell me the reason for ____ I should let you go.[r]
Sợ sinh sản: - Mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra - Ý nghĩa của sự sinh sản - Sự hình thành cơ thể mới - Một số việc nên và không làm để bảo vệ sức khoẻ bàmẹ và em bé.ToánLT&CĐịalíÔn tập về cách thực hiện các phép tính về số thập phânGiải các bài toán liên quan về tỉ số phầ[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. I met a lot of new people at the party _______names I can’t remember.A. whoseB. whichC. whoD. whom2. I talked to a woman _______car had broken down on the way to the par[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪQUAN HỆChoose the best answer to complete these following sentences.1. The man ________ spoke to John is my brother.A. whomB. whoC. whoseD. which2. I must thank the man from _____ I got the present.A. whoB. whomC. thatD. which3. It is a car ______[r]
This is the boy that I told you of. • Các phó từ liên hệ trong mệnh đề tính ngữ - where = in/ at which - when = at/ on which - why = for which • Mệnh đề tính ngữ xác định: là thành phần cơ bản trong câu, không thể thiếu, không thể bỏ đi được.The book is interesting. The book is on the table–>[r]