Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]
phẩy. Danh từ đứng trước thường là tên riêng hoặc trước các danh từ thường có các từnhư: this, that, these, those, my, his her…đứng trước.- Không được dùng that trong mệnh đề không xác định.Mr Harry Nguyen – dihocando@gmail.comEg My father, who is 50 years old, is a doctor.This girl, whom you met ye[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều
I. Chọn câu đúng: 1. She gives her children everything ..................... they want. A. that B. who C. whom D. what 2. Tell me ...................... you want and I will try to help you. A. that B. what C. who D. which 3. The place ......................... we spent our holiday was really beautif[r]
BAI TAP NAY RAT LA HAY NO GIUP CAC BAN HOC VIEN LUYEN TAP CAC BAI TAP VE DAI TU QUAN HE MOT CACH HIEU QUA TOI MONG LA TAI LIEU NAY SE DEN DUOC VOI CAC BAN CAC HOC VIEN HOC TIENG ANH MONG LA NO SE GIUP BAN HOC TOT CHUYEN DE MENH DE QUAN HE
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2 chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng ta LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Đại từ xưng hô NHẬN XÉT Bài tập 1: Lời giải - Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta - Những từ chì người nghe: chị, các ngươi - Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪQUAN HỆChoose the best answer to complete these following sentences.1. The man ________ spoke to John is my brother.A. whomB. whoC. whoseD. which2. I must thank the man from _____ I got the present.A. whoB. whomC. thatD. which3. It is a car ______ I boug[r]
Những bài tập từ khó đến dễ liên quan đến mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệ trong Tiếng Anh. Có thể dùng để ôn thi đại học, tốt nghiệp, B1... Đã có đầy đủ đáp án cho tất cả các bài. Hi vọng mọi người có thể học tập thật tốt.
English Grammar Review!Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm được số nhiều, kh[r]
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:· The + danh từ + giới từ + danh từ: The girl in blue, the Gulf of Mexico.· Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only: The only way, the best day.· Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s· T[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. He’s the man ___________ people like at first sight.A. whoB. whomC. thatD. All are correct2. Could you iron the trousers ___________ are hanging up behind the door?A. whoB. whi[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. I met a lot of new people at the party _______names I can’t remember.A. whoseB. whichC. whoD. whom2. I talked to a woman _______car had broken down on the way to the party.A. w[r]