I. Chọn câu đúng: 1. She gives her children everything ..................... they want. A. that B. who C. whom D. what 2. Tell me ...................... you want and I will try to help you. A. that B. what C. who D. which 3. The place ......................... we spent our holiday was really beautif[r]
14. This is the bank ___which___ was robbed yesterday.15. He wore a mask ___which___ made him look like Mickey Mouse.III. Fill in the blanks with WHO, WHICH or WHOSE:1. He arrived with a friend ___who___ waited outside in the car.2. The man ___whose___ mobile was ringing did not know what to do.3. T[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
Những bài tập từ khó đến dễ liên quan đến mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệ trong Tiếng Anh. Có thể dùng để ôn thi đại học, tốt nghiệp, B1... Đã có đầy đủ đáp án cho tất cả các bài. Hi vọng mọi người có thể học tập thật tốt.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. I met a lot of new people at the party _______names I can’t remember.A. whoseB. whichC. whoD. whom2. I talked to a woman _______car had broken down on the way to the par[r]
BAI TAP NAY RAT LA HAY NO GIUP CAC BAN HOC VIEN LUYEN TAP CAC BAI TAP VE DAI TU QUAN HE MOT CACH HIEU QUA TOI MONG LA TAI LIEU NAY SE DEN DUOC VOI CAC BAN CAC HOC VIEN HOC TIENG ANH MONG LA NO SE GIUP BAN HOC TOT CHUYEN DE MENH DE QUAN HE
Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2 chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng ta LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Đại từ xưng hô NHẬN XÉT Bài tập 1: Lời giải - Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta - Những từ chì người nghe: chị, các ngươi - Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng[r]
nâng cao kiến thức về hóa vô cơ× hóa vô cơ nâng cao× hóa học vô cơ nâng cao×
Tối đa 6 từ khóa
bài tập hóa vô cơ 11 nâng cao bài tập hóa vô cơ nâng cao hóa vô cơ 10 nâng cao hóa hữu cơ nâng cao 9 bài tập hóa học 11 nâng cao phần vô cơ bài tập hóa hữu cơ nâng cao lớ[r]
Một số bài tập Toán nâng cao lớp 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 9 Xem thêm các thông tin về Một số bài tập Toán nâng cao lớp 9 tại đây Một số bài tập Toán nâng cao lớp 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 9 Xem thêm các thông tin về Một số bài tập Toán nâng cao lớp 9 tại đây
(6) Đàn thóc ra phơi.Bài 5:Tìm các từ ngữ và đặt câu.a. Tả âm thanh của gió.b. Tả âm thanh tiếng mưa.c. Tả âm thanh tiếng hát.Bài 6: Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả một khu vườn mà embiết.BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5TUẦN 9Họ và tên : ……………………………[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. He’s the man ___________ people like at first sight.A. whoB. whomC. thatD. All are correct2. Could you iron the trousers ___________ are hanging up behind the door?A. wh[r]
nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪQUAN HỆChoose the best answer to complete these following sentences.1. The man ________ spoke to John is my brother.A. whomB. whoC. whoseD. which2. I must thank the man from _____ I got the present.A. whoB. whomC. thatD. which3. It is a car ______[r]
Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều
Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]
1) Cấu tạo từ. 2) Cấu tạo từ phức. 3) Từ loại. 3.1Danh từ, động từ, tính từ. 3.2 Đại từ, đại từ xưng hô. 3.3 Quan hệ từ. 4) Các lớp từ: 4.1 Từ đồng nghĩa. 4.2 Từ trái nghĩa. 4.3 Từ đồng âm. 4.4 Từ nhiều nghĩa. 5) Khái niệm câu. 6)Các thành phần của câu (cấu[r]