Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Danh động từ và bài tập Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Choose the best answer for each of the following sentences:
Phân biệt cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu ( GERUND vs INFINITIVE ) Như các em đã biết, Gerunds (danh động từ) nói cho dễ hiểu và dễ nhớ như chính tên gọi của nó là động từ thêm ing để biến thành danh từ. Sau khi chuyển thành danh từ, Gerunds có thể được dùng làm chủ ngữ (Learning Engli[r]
Gerunds (Danh động từ) GERUNDS Xét hai câu sau: Reading newspaper, I hear a big noise. (Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.) Reading newspaper everyday can know many informations. (Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.) Reading trong câu thứ nhất là một hành động diễn[r]
1 GERUND AND INFINITIVE A. DEFINITION (Định nghĩa) 1. Infinitive (Động từ nguyên thể) - Là nguyên thể của động từ, mang một ý nghĩa tổng quát về động từ. Infinitive có thể có ‘to’ đứng trước gọi là ‘to-infinitive’ hoặc không có ‘to’ đứng trước gọi là ‘bare-infinitive’. - To-in[r]
-> After6. They argued. Then they fought. -> After7. She went out for a walk. Then she had a fatal accident.-> Before8. She decided to go away. First she faced the matter.-> After.9. We read the book, then we wrote the assignment.-> Before 10. She watched the film,[r]
Các động từ sau đây kèm theo danh động từ V-ing phía sau:Admit thừa nhận Escape trốn thoátAllow cho phép Mind Phiền, ngạiAppreciate đánh giá caoMiss lỡ dịpAvoid tránh pratise luyện tậpCan't help không thể nhịn Put off = postpone trì hoãnCan't stand không thể chịu đựng Remember n[r]
4. Danh động từ dùng sau một số động từ,cụm từ, thành ngữ, mẫu câu sâu đây A, động từ: Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh Avoid: tránhConsider:xem xét delay: trì hoãn Deny: từ chốiDetest: ghê tởm Dislike: không thích Enjoy: thích thúEscape: trốn khỏi Suggest:[r]
Danh Động Từ wspaper, I hear a big noise.(Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.)Reading newspaper everyday can know many informations.(Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.)Reading trong câu thứ nhất là một hành động diễn ra đồng thời với hành động hear. Nó đóng vai trò là[r]
Dưới đây là một số ví dụ về các động từ này: Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh Avoid: tránh Consider: xem xét delay: trì hoãn Deny: từ chối Detest: ghê tởm Dislike: không th[r]
Maybe the room was _ _hot.: thử làm gì đó _ Need to do # need Ving Sb need to do sth: ai đó cần làm gì need Ving = need to be PII: cái gì đó cần được làm II.BÀI VỀ NHÀ COMPLETE EACH SENT[r]
-> Vị ngữ là thành phần chính của câu->Kết hợp với: đã, sẽ, đang, sắp ( Phó từ chỉ quan hệ thời gian).-> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Làm sao? Nh thế nào? Là gì?- Vị ngữ có thể là động từ (cụm động từ), tính từ(cụm tính từ), danh từ(cụm danh từ).- Một câu có[r]
- Try + infinitive: cố gắng làm điều gì để đạt kết quả.e.g. He tries to practice speaking English.f. Go on- Go on + gerund: "continue +gerund": tiếp tục làm điều gì.e.g.: My fathe went on working until he was nearly 70.- Go on + infinitive: làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc.e.g.: Go on to p[r]
chẳng hạn: "Last year I started learning Chinese" hay "Last year I started to learn Chinese." Cả hai câu đều đúng và đều có nghĩa là Năm ngoái tôi bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Với câu hỏi của bạn Ana Isabel thì là về trường hợp của động từ 'stop'. Động từ 'Stop' có thể được theo sau b[r]
Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to” GERUND (Ving): Danh động từ INFINITIVE OR GERUND 100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án
Verb+ V-ING or Verb + to-infinitive?!A. Verb theo sau bởi “V_ing” !"#- !$%%&!'()!*- +,-./0123!456!7!-.8!*$9!::%[r]
theo nội dung ôn tập , học sinh trao đổi và thảo luận để thực hành các dạng bài tập 2Từ tuần 10 đếntuần 1812 tiết 1 . Nội dung kiến thức + Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả+ Câu trực tiếp , gián tiếp + Câu hỏi đuôi + Danh động từ đứng sau một số động từ 2 , Kỹ năng + Học sinh[r]
B. GERUND – TO-INFINITIVE AND BARE INFINITIVEWh – word + be + S + C (complement)WH – word + Auxi. + S + V + ….?Wh - word + do/ does/ did + S + V + ….?Wh - word + have/ has / had + S + V3/ed +?WH – word + V + O? Auxi. + V + O?I. Gerund:1. Definition: Gerund is verb ending with “ing” and has functions[r]