DANH ĐỘNG TỪ VÀ BÀI TẬP

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "DANH ĐỘNG TỪ VÀ BÀI TẬP":

Bài tập danh động từ

BÀI TẬP DANH ĐỘNG TỪ

Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Danh động từbài tập Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Choose the best answer for each of the following sentences:

3 Đọc thêm

Danh động từ và động từ nguyên mẫu

Danh động từ và động từ nguyên mẫu

Phân biệt cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu ( GERUND vs INFINITIVE )
Như các em đã biết, Gerunds (danh động từ) nói cho dễ hiểu và dễ nhớ như chính tên gọi của nó là động từ thêm ing để biến thành danh từ.
Sau khi chuyển thành danh từ, Gerunds có thể được dùng làm chủ ngữ (Learning Engli[r]

Đọc thêm

Tài liệu Gerunds (Danh động từ) pptx

TÀI LIỆU GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) PPTX

Gerunds (Danh động từ) GERUNDS Xét hai câu sau: Reading newspaper, I hear a big noise. (Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.) Reading newspaper everyday can know many informations. (Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.) Reading trong câu thứ nhất là một hành động diễn[r]

7 Đọc thêm

GERUND AND INFINITIVE (DANH ĐỘNG TỪ) docx

GERUND AND INFINITIVE DANH ĐỘNG TỪ DOCX

1 GERUND AND INFINITIVE A. DEFINITION (Định nghĩa) 1. Infinitive (Động từ nguyên thể) - Là nguyên thể của động từ, mang một ý nghĩa tổng quát về động từ. Infinitive có thể có ‘to’ đứng trước gọi là ‘to-infinitive’ hoặc không có ‘to’ đứng trước gọi là ‘bare-infinitive’. - To-in[r]

8 Đọc thêm

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

-> After6. They argued. Then they fought. -> After7. She went out for a walk. Then she had a fatal accident.-> Before8. She decided to go away. First she faced the matter.-> After.9. We read the book, then we wrote the assignment.-> Before 10. She watched the film,[r]

4 Đọc thêm

Các động từ kèm Các động từ sau đây kèm theo danh động từ V-ing phía sau

CÁC ĐỘNG TỪ KÈM CÁC ĐỘNG TỪ SAU ĐÂY KÈM THEO DANH ĐỘNG TỪ V-ING PHÍA SAU

Các động từ sau đây kèm theo danh động từ V-ing phía sau:Admit thừa nhận Escape trốn thoátAllow cho phép Mind Phiền, ngạiAppreciate đánh giá caoMiss lỡ dịpAvoid tránh pratise luyện tậpCan't help không thể nhịn Put off = postpone trì hoãnCan't stand không thể chịu đựng Remember n[r]

1 Đọc thêm

đề tài danh động từ

ĐỀ TÀI DANH ĐỘNG TỪ

detest, dislike, endure, enjoy, escape, excuse, face, feel like, finish, forgive, give up, can't help, imagine, involve, leave off, mention, mind, miss, postpone, practise, put off, report, resent, risk, can't stand, suggest, understandLook at these examples: Ví dụ:• She is considering having a holi[r]

5 Đọc thêm

Danh động từ

DANH ĐỘNG TỪ

4. Danh động từ dùng sau một số động từ,cụm từ, thành ngữ, mẫu câu sâu đây A, động từ: Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh Avoid: tránhConsider:xem xét delay: trì hoãn Deny: từ chốiDetest: ghê tởm Dislike: không thích Enjoy: thích thúEscape: trốn khỏi Suggest:[r]

3 Đọc thêm

Danh Động Từ doc

DANH ĐỘNG TỪ

Danh Động Từ wspaper, I hear a big noise.(Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.)Reading newspaper everyday can know many informations.(Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.)Reading trong câu thứ nhất là một hành động diễn ra đồng thời với hành động hear. Nó đóng vai trò là[r]

2 Đọc thêm

Danh động từ

DANH ĐỘNG TỪ

Dưới đây là một số ví dụ về các động từ này: Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh Avoid: tránh Consider: xem xét delay: trì hoãn Deny: từ chối Detest: ghê tởm Dislike: không th[r]

5 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

Maybe the room was _ _hot.: thử làm gì đó _ Need to do # need Ving Sb need to do sth: ai đó cần làm gì need Ving = need to be PII: cái gì đó cần được làm II.BÀI VỀ NHÀ COMPLETE EACH SENT[r]

5 Đọc thêm

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

-> Vị ngữ là thành phần chính của câu->Kết hợp với: đã, sẽ, đang, sắp ( Phó từ chỉ quan hệ thời gian).-> Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì? Làm sao? Nh thế nào? Là gì?- Vị ngữ có thể là động từ (cụm động từ), tính từ(cụm tính từ), danh từ(cụm danh từ).- Một câu có[r]

15 Đọc thêm

Cac mau cau Gerund va Inf cuc hay

CAC MAU CAU GERUND VA INF CUC HAY

- Try + infinitive: cố gắng làm điều gì để đạt kết quả.e.g. He tries to practice speaking English.f. Go on- Go on + gerund: "continue +gerund": tiếp tục làm điều gì.e.g.: My fathe went on working until he was nearly 70.- Go on + infinitive: làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc.e.g.: Go on to p[r]

3 Đọc thêm

Cấu trúc câu với động từ đi kèm pptx

CẤU TRÚC CÂU VỚI ĐỘNG TỪ ĐI KÈM PPTX

chẳng hạn: "Last year I started learning Chinese" hay "Last year I started to learn Chinese." Cả hai câu đều đúng và đều có nghĩa là Năm ngoái tôi bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Với câu hỏi của bạn Ana Isabel thì là về trường hợp của động từ 'stop'. Động từ 'Stop' có thể được theo sau b[r]

6 Đọc thêm

Trắc Nghiệm Gerund and infinitive Có Đáp Án

TRẮC NGHIỆM GERUND AND INFINITIVE CÓ ĐÁP ÁN

Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to”
Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to”
GERUND (Ving): Danh động từ
INFINITIVE OR GERUND
100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án

14 Đọc thêm

Ving or to Ving lý thuyết + bài tập

VING OR TO VING LÝ THUYẾT BÀI TẬP

Verb+ V-ING or Verb + to-infinitive?!A. Verb theo sau bởi “V_ing” !"#- !$%%&!'()!*- +,-./0123!456!7!-.8!*$9!::%[r]

11 Đọc thêm

Ke hoach day them 9K.doc

KE HOACH DAY THEM 9K

theo nội dung ôn tập , học sinh trao đổi và thảo luận để thực hành các dạng bài tập 2Từ tuần 10 đếntuần 1812 tiết 1 . Nội dung kiến thức + Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả+ Câu trực tiếp , gián tiếp + Câu hỏi đuôi + Danh động từ đứng sau một số động từ 2 , Kỹ năng + Học sinh[r]

2 Đọc thêm

TỪ, BAI TAP ANH 10 UNIT 2

TỪ BAI TAP ANH 10 UNIT 2

B. GERUND – TO-INFINITIVE AND BARE INFINITIVEWh – word + be + S + C (complement)WH – word + Auxi. + S + V + ….?Wh - word + do/ does/ did + S + V + ….?Wh - word + have/ has / had + S + V3/ed +?WH – word + V + O? Auxi. + V + O?I. Gerund:1. Definition: Gerund is verb ending with “ing” and has functions[r]

8 Đọc thêm

Cùng chủ đề