GERUND DANH ĐỘNG TỪ VÀ TO INFINITIVE ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "GERUND DANH ĐỘNG TỪ VÀ TO INFINITIVE ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ":

GERUND (LÝ THUYẾT)

GERUND (LÝ THUYẾT)

(2)Does us singing in the room above disturb you? Chúng tôi hát ở phòng trên có quấy rầy anh không?
4.Thời của danh động từ.
Danh động từ có 2 hình thức: hình thức chung và hình thức hoàn thành, cách biến hoá của nó cũng giống như phân từ hiện tạ[r]

2 Đọc thêm

Ving or to Ving lý thuyết + bài tập

VING OR TO VING LÝ THUYẾT BÀI TẬP

a . Khi những động từ này ở bất kì thì tiếp diễn nào, ta không thể dùng ‘V-ing’
e.g : I’m beginning to learn French . I was starting to leave home for school .
b. Với những động từ chỉ suy nghĩ, hiểu biết à phải dùng ‘to-V’

11 Đọc thêm

lythuyet inf or gerund

LYTHUYET INF OR GERUND

TO V0 Tiếp tục để làm He continued his work to help her although she disliked that. Anh ấy tiếp tục công việc của mình để giúp cô ấy dù cô ta không thích điều đó.
Chữ LIKE + TO V0 : thích (ngẫu hứng thích); LIKE + TO Ving : thích (mang tính cố hữu);
Lưu ý : Một vài[r]

3 Đọc thêm

ÔN THI CẤP TỐC_NGỮ PHÁP & CẤU TRÚC

ÔN THI CẤP TỐC NGỮ PHÁP & CẤU TRÚC

Bài 10: Dùng mạo từ "THE" thêm vào trước tính từ trong ngoặc nếu cần thiết để cho câu hoàn chỉnh. Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng đuôi "-ING" hoặc "-ED" cho phù hợp:
A just society is a human ideal. We would all like to live in a place where (1. rich) _____ are not to[r]

2 Đọc thêm

Cac mau cau Gerund va Inf cuc hay

CAC MAU CAU GERUND VA INF CUC HAY

+ superlative/ ordinal number + Noun + infinitive
e.g. Marie Curie was the first woman to be a university professor. This is the best worker to repair this kind of machine.
3. Động từ + danh động từ hoặc động từ nguyên mẫu: với nghĩa khác nhau (Ve[r]

3 Đọc thêm

BÀI SOẠN TIẾNG ANH 11 - UNIT 4: VOLUNTEER WORK

BÀI SOẠN TIẾNG ANH 11 - UNIT 4: VOLUNTEER WORK

Perfect gerund danh động từ hoàn thành  Form: Having + V3 / ed  Use: thay thế cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng đề cập đến hành động đã hoàn thành hoặc ở quá khứ.. _ Sh[r]

20 Đọc thêm

DANH ĐỘNG TỪ GERUND 1

DANH ĐỘNG TỪ GERUND 1

Danh động từ cũng là động từ không hạn định, nó được hình thành với nguyên hình của động từ ghép thêm từ vĩ –ing, cách hình thành cũng như phân từ hiện tại.Danh động từ có thể có tác dụn[r]

2 Đọc thêm

Tài liệu Gerunds (Danh động từ) pptx

TÀI LIỆU GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) PPTX

Reading newspaper everyday can know many informations. (Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.)
Reading trong câu th ứ nh ấ t là m ộ t hành độ ng di ễ n ra đồ ng th ờ i v ớ i hành độ ng hear. Nó đ óng vai trò là m ộ t độ ng t ừ vì v ậ y trong tr ườ ng h ợ p này là m ộ t -in[r]

7 Đọc thêm

Ngữ pháp và bài tập lanh văn lớp 11

NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP LANH VĂN LỚP 11

- Một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai. Ex: My father has worked in this company for 10 years .
* Dấu hiệu nhận biết:
never, ever, since, for, recently, lately, just, already, so far, up to now, up to the present, unti[r]

39 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11

Câu 14: A. missing B. left C. over D. survived
Câu 15: A. answer B. calculate C. explain D. solve
Đọc đoạn văn sau và chọn một phương án thích hợp nhất để trả lời câu hỏi, từ câu 1 đến câu 5
Today I'd like to begin a discussion on the problem of the heating up the earth. First we'll[r]

39 Đọc thêm

DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (TO INFINITIVE) TRONG TIẾNG ANH

DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (TO INFINITIVE) TRONG TIẾNG ANH

- The perfect gerund được sử dụng thay the present form of gerund (V-ing) khi chúng ta đề cập tới một hành động đã hoàn tất trong quá khứ:.. Ex: He was accused of having stolen her mon[r]

12 Đọc thêm

BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH KHỐI 11 - TO INFINITIVE AND GERUND (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ)

BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH KHỐI 11 - TO INFINITIVE AND GERUND (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ)

Đi với một số thành ngữ cố định: + can’t help = can’t bear = can’t stand: không thể không + It’s not worth : Đáng không đáng làm gì + It’s no use = it’s no good= there be no point in Vin[r]

4 Đọc thêm

Trọn bộ tiếng anh cho người mới bắt đầu

Trọn bộ tiếng anh cho người mới bắt đầu

Trọn bộ tiếng anh cho người mới bắt đầu,
5 quy tắc khi dùng danh động từ (gerunds) và động từ nguyên mẫu (infinitives),
Động từ nguyên mẫu (infinitive) trong tiếng Anh,
Danh động từ (Gerund) trong tiếng Anh,
Lựa chọn từ bằng tiếng Anh có thể tạo nên sự khác biệt lớn,
Cách dùng giới từ ‘With,’ ‘[r]

Đọc thêm

Kiểm tra chất lượng môn: Anh văn – Đề 4 potx

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ANH VĂN – ĐỀ 4 POTX

INFINITIVES ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ A.. BARE INFINITIVE ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ KHÔNG CÓ TO 1.[r]

7 Đọc thêm

Động từ nguyên thể trong tiếng anh

Động từ nguyên thể trong tiếng anh

Động từ nguyên thể trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Động từ nguyên thể (Infinitive) trong tiếng Anh
Chúng ta đã sử dụng câu với các động từ thường, các động từ này diễn tả hành động xảy ra trong câu và phải được chia phù hợp với chủ từ và thì của câu. Nhưng nhiều khi cần dùng nhiều độn[r]

Đọc thêm

Cấu trúc với động từ nguyên thể và danh động từ

Cấu trúc với động từ nguyên thể và danh động từ

Các cấu trúc về động từ nguyên thể và danh động từ ( gerund) là kiến thức cần thiết cho học sinh ôn thi HSG cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông.Tài liệu bao gồm đầy đủ các cấu trúc thông dụng và nâng cao, ví dụ cụ thể và dễ hiểu.

Đọc thêm

GIÁO ÁN TỰ CHỌN TIẾNG ANH 11 (NĂM HỌC 2010 - 2011)

GIÁO ÁN TỰ CHỌN TIẾNG ANH 11 (NĂM HỌC 2010 - 2011)

Bare Infinitive Đây là động từ nguyên thể không đi kèm với to infinitive without to và được sử dụng trong các trường hợp sau : 1/ Dùng sau các động từ khiếm khuyết Modal verbs như : can,[r]

12 Đọc thêm

Dạng nguyên thể- Infinitive ppsx

DẠNG NGUYÊN THỂ- INFINITIVE PPSX

TRANG 1 DẠNG NGUYÊN THỂ- INFINITIVE CHÚNG TA ĐÃ SỬ DỤNG CÂU VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THƯỜNG, CÁC ĐỘNG TỪ NÀY DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRONG CÂU VÀ PHẢI ĐƯỢC CHIA PHÙ HỢP VỚI CHỦ TỪ VÀ THÌ CỦA CÂU[r]

6 Đọc thêm

Unit 12. Infinitive (Dạng nguyên thể) pdf

UNIT 12 INFINITIVE DẠNG NGUYÊN THỂ

INFINITIVE DẠNG NGUYÊN THỂ CHÚNG TA ĐÃ SỬ DỤNG CÂU VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THƯỜNG, CÁC ĐỘNG TỪ NÀY DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRONG CÂU VÀ PHẢI ĐƯỢC CHIA PHÙ HỢP VỚI CHỦ TỪ VÀ THÌ CỦA CÂU.. NHƯNG [r]

4 Đọc thêm