QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2 CỦA HEAR

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2 CỦA HEAR":

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) pot

QUÁ KHỨ PHÂN TỪ ED VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ VING

+ Dùng làm tân ngữ của động từ. Ví dụ: - I hate being asked a lot of questions about my private life. - She remembers meeting him somewhere. + Dùng làm tân ngữ của cụm giới từ. Ví dụ: - Mary is interested in reading books. - They are keen on living here. + Dùng như bổ ngữ của chủ ngữ. Trong tiếng An[r]

4 Đọc thêm

CACH SU DUNG CAC THI TRONG TIENG ANH

CACH SU DUNG CAC THI TRONG TIENG ANH

is, are, am (tuỳ các ngôi - thứ) V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữChú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ Phủ định S + be + not V-ing + (O) Nghi vấn Be + S + V-ing + (O)? - V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi[r]

11 Đọc thêm

Từ loại trong tiếng Anh - Bài 25 & 26 pot

TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH - BÀI 25 & 26 POT

Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành)Posted in March 3rd, 2009 by admin in Basic GrammarI. Cách thành lập:Các thì hoàn thành (perfect) có chung một cách thành lập:(have) + past participlePast Participle là quá khứ phân từ. Các động từ trong tiếng Anh có hai dạng quá khứ

7 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH

23 do24 draw25 dream26 drive27 drink28 eat29 fall30 feel31 fight32 find33 fly34 forget35 forgive36 freeze37 get38 give39 go40 grow41 hang42 have43 hear44 hideDạng quá khứphân từ(3)Nghĩaawoke

2 Đọc thêm

Tính từ và các bài tập nâng cao

TÍNH TỪ VÀ CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO

tài liệu giới thiệu về mạo từ và các bài tập để bạn luyện tập bao gòm các phần: phân loại tính từ, chi tiết từng loại tính từ, hiện tại phân từ và quá khứ phân từ, cấu tạo của tính từ, cách nhận biết tính từ , và còn nhiều nữa

5 Đọc thêm

Cách sử dụng thì trong tiếng Anh ppt

CÁCH SỬ DỤNG THÌ TRONG TIẾNG ANH PPT

- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often  Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau: Cách đọc Các động từ có kết thúc với đuôi/s/ F, K, P, T/iz/ S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES/z/ Không thuộc hai loại trên 2. Thời quá khứ

13 Đọc thêm

Cách sử dụng các thì trong Tiếng Anh

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Nghi vấn Be + S + V-ing + (O)?  V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồimới thêm ING:[r]

13 Đọc thêm

CÁCH DÙNG CÁC THỜI THÌ

CÁCH DÙNG CÁC THỜI THÌ

S + have/has not + been + V-ing + (O) Nghivấn Have/has + S +been + V-ing + (O)? (Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số ít)  V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - wo[r]

17 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THÌ

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THÌ

* Cách hình thành động từ quá khứ:- Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví dụ: I work - worked I live - lived I visit - visited Chú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi tr[r]

11 Đọc thêm

CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ (Tenses in English doc

CÁCH DÙNG CÁC THỜI THÌ TENSES IN ENGLISH DOC

v Cách hình thành động từ quá khứ: § Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc)Ví dụ: I work - worked I live - lived I visit - visited Chú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi tr[r]

18 Đọc thêm

Thì động từ

THÌ ĐỘNG TỪ

vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc)Ví dụ: I work - workedI live - livedI visit - visitedChú ý: Nếu tận cùng bằng "Y" và có một phụ âm đi trước "Y" thì phải đổi "Y" thành "I" rồi mới thêm "ED"Ví dụ: I study - studiedNhưng: He plays - played Nếu một Verb có một hay nhiều vần mà khi đọc nhấ[r]

2 Đọc thêm

de thi khao sat chat luong giua ky 2

DE THI KHAO SAT CHAT LUONG GIUA KY 2

Thi kiểm định giữa học kỳ 2Môn: Tiếng Anh 11Thời gian: 60 phútI. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc (1đ)1. Nam the books into different categories (CLASS).2. Solar energy is not only but also clean and safe. (LIMIT).3. sports have been added to the Asian Games. (TRADITION)4. I am keen on[r]

1 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC

* Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng:Dạng nguyên mẫu Dạng quá khứ Dạng quá khứ phân từawake = đánh thức awoke awoken be was, were been beat =đánh, thắng beat beaten become = trở thành became become begin = bắt đầu began begun bend = bẻ cong bent bent bet = cá, đánh cuộc be[r]

5 Đọc thêm

BANG DONG TU BAT QUY TAC THONG DUNG

BANG DONG TU BAT QUY TAC THONG DUNG

* Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng: Dạng nguyên mẫu Dạng quá khứ Dạng quá khứ phân từawake = đánh thức awoke awoken be was, were been beat =đánh, thắng beat beaten become = trở thành became become begin = bắt đầu began begun bend = bẻ cong bent bent bet = cá, đánh cuộc b[r]

5 Đọc thêm

IRREGULAR VERBS (DONG TU BAT QUI TAT)

IRREGULAR VERBS (DONG TU BAT QUI TAT)

ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮT (IRREGULAR VERBS)PRESENT(V1)HIỆN TẠIPAST(V2)QUÁ KHỨPAST PARTICPLE(V3)QUÁ KHỨ PHÂN TỪPRESENT PARTICPLE (V4)MEANINGNGHĨA1.abide abode abode abiding2. arise arose arisen arising3. awake awoke awoke, awaken, awaked awaking4. backbite backbit backbit backbiting5. back[r]

11 Đọc thêm

BÀI 16: ĐỘNG TỪ pot

BÀI 16 ĐỘNG TỪ 1

10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví dụ: I work - worked I[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu bang dong tu bat quy tac

TÀI LIỆU BANG DONG TU BAT QUY TAC

71 tell told told nói, bảo72 think thought thought nghó373 understand understood understood hiểu74 weep wept wept khóc75 win won won thắng, đoạt76 wind wound wound cuộn, uốn quanh77 wring wrung wrung vặn, vắt* Những động từ này cũng có hình thức quy tắc - EDVí dụ: You’re spelt/spelled her surname in[r]

6 Đọc thêm

Grammar Căn Bản(Verbs) potx

GRAMMAR CĂN BẢN(VERBS) POTX

I wish I were a bird. 10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví[r]

4 Đọc thêm

ĐỘNG TỪ (Verbs) pptx

ĐỘNG TỪ (VERBS) PPTX

I wish I were a bird. 10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví[r]

6 Đọc thêm

ĐỘNG TỪ

ĐỘNG TỪ

He is happy here.The boy runs in the morning.11. Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc)Ví dụ: I work - workedI live - livedI visit - visitedChú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi[r]

3 Đọc thêm