+ Dùng làm tân ngữ của động từ. Ví dụ: - I hate being asked a lot of questions about my private life. - She remembers meeting him somewhere. + Dùng làm tân ngữ của cụm giới từ. Ví dụ: - Mary is interested in reading books. - They are keen on living here. + Dùng như bổ ngữ của chủ ngữ. Trong tiếng An[r]
is, are, am (tuỳ các ngôi - thứ) V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữChú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ Phủ định S + be + not V-ing + (O) Nghi vấn Be + S + V-ing + (O)? - V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi[r]
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành)Posted in March 3rd, 2009 by admin in Basic GrammarI. Cách thành lập:Các thì hoàn thành (perfect) có chung một cách thành lập:(have) + past participlePast Participle là quá khứ phân từ. Các động từ trong tiếng Anh có hai dạng quá khứ là
tài liệu giới thiệu về mạo từ và các bài tập để bạn luyện tập bao gòm các phần: phân loại tính từ, chi tiết từng loại tính từ, hiện tại phân từ và quá khứ phân từ, cấu tạo của tính từ, cách nhận biết tính từ , và còn nhiều nữa
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau: Cách đọc Các động từ có kết thúc với đuôi/s/ F, K, P, T/iz/ S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES/z/ Không thuộc hai loại trên 2. Thời quá khứ[r]
Nghi vấn Be + S + V-ing + (O)? V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồimới thêm ING:[r]
S + have/has not + been + V-ing + (O) Nghivấn Have/has + S +been + V-ing + (O)? (Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số ít) V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - wo[r]
* Cách hình thành động từ quá khứ:- Những động từ lập thành thời quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví dụ: I work - worked I live - lived I visit - visited Chú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi tr[r]
v Cách hình thành động từ quá khứ: § Những động từ lập thành thời quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc)Ví dụ: I work - worked I live - lived I visit - visited Chú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi tr[r]
vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc)Ví dụ: I work - workedI live - livedI visit - visitedChú ý: Nếu tận cùng bằng "Y" và có một phụ âm đi trước "Y" thì phải đổi "Y" thành "I" rồi mới thêm "ED"Ví dụ: I study - studiedNhưng: He plays - played Nếu một Verb có một hay nhiều vần mà khi đọc nhấ[r]
Thi kiểm định giữa học kỳ 2Môn: Tiếng Anh 11Thời gian: 60 phútI. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc (1đ)1. Nam the books into different categories (CLASS).2. Solar energy is not only but also clean and safe. (LIMIT).3. sports have been added to the Asian Games. (TRADITION)4. I am keen on[r]
* Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng:Dạng nguyên mẫu Dạng quá khứ Dạng quá khứ phân từawake = đánh thức awoke awoken be was, were been beat =đánh, thắng beat beaten become = trở thành became become begin = bắt đầu began begun bend = bẻ cong bent bent bet = cá, đánh cuộc be[r]
* Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng: Dạng nguyên mẫu Dạng quá khứ Dạng quá khứ phân từawake = đánh thức awoke awoken be was, were been beat =đánh, thắng beat beaten become = trở thành became become begin = bắt đầu began begun bend = bẻ cong bent bent bet = cá, đánh cuộc b[r]
10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví dụ: I work - worked I[r]
71 tell told told nói, bảo72 think thought thought nghó373 understand understood understood hiểu74 weep wept wept khóc75 win won won thắng, đoạt76 wind wound wound cuộn, uốn quanh77 wring wrung wrung vặn, vắt* Những động từ này cũng có hình thức quy tắc - EDVí dụ: You’re spelt/spelled her surname in[r]
I wish I were a bird. 10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví[r]
I wish I were a bird. 10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví[r]
He is happy here.The boy runs in the morning.11. Những động từ lập thành thời quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc)Ví dụ: I work - workedI live - livedI visit - visitedChú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi[r]