QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2 CỦA WEAR

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2 CỦA WEAR":

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

Tired drivers (các tài xế mệt mỏi)Blocked roads (các con đường bị kẹt/ phong tỏa)2. Để tạo thành các thì/ nguyên mẫu/ phân từ hoàn thành và dạng bị động.He has seen (anh ta đã thấy)To have loved (đã yêu)It was broken (nó đã bị vỡ)3. Quá khứ phân từ có thể thay thế cấu trú[r]

5 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect tense)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + had + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Ví dụ:
He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
They had finished their work right before the deadline last week[r]

7 Đọc thêm

14 1 PHÂN TỪ (P2)

14 1 PHÂN TỪ (P2)

Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG –KHÓA NGỮ PHÁPPHÂN TỪ 2 (THE PARTICIPLES)A. PHÂN BIỆT DANH ĐỘNG TỪ VÀ PARTICIPLE (V-ING)DANH ĐỘNG TỪ - GERUND (G)PARTICIPLE (P1) Làm chủ ngữ trong câu- (S) Tạo thành các thì ( TENSES V)Collecting stamps is my hobby.I am studying English Động từ đi với danh động từ ([r]

6 Đọc thêm

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

Exercise 24 (Simple Past Tense)1) The moon ____________________ (to come) out late last night.2) Jessica ____________________ (to lose) her first tooth this morning.3) My entire family ____________________ (to catch) the flu last winter.4) The employees ___________________ (to do) a lot of wo[r]

3 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Quá khứ Phân từ và HTPT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 QUÁ KHỨ PHÂN TỪ VÀ HTPT

“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]

1 Đọc thêm

NGU PHAP TIENG ANH THAY MANH

NGU PHAP TIENG ANH THAY MANH

http://nguyencuong229.tk/Subject + past perfect + before + subject + past simpleVí dụ:I had gone to the store before I went home.The professor had reviewed the material before he gave the quiz.Before Ali went to sleep, he had called his family.George had worked at the university for forty-five years[r]

125 Đọc thêm

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOEFL

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOEFL

• Thời gian hành động trong câu là rất rõ ràng, nó thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như:yesterday, at that moment, last + thời gian như:Lastnightmonthweek vv...Lưu ý: Nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thì phải dùng present perfect.Ví dụ:John went to Spain last year.Bob bought a new[r]

84 Đọc thêm

TOEFL GRAMMAR HAY NHẤT

TOEFL GRAMMAR HAY NHẤT

- Dùng kết hợp với 1 simple past thông qua 2 giới từ chỉ thời gian before và after.Subject + past perfect + before + subject + past simpleVí dụ:I had gone to the store before I went home.The professor had reviewed the material before he gave the quiz.Before Ali went to sleep, he had called hi[r]

124 Đọc thêm

TOEIC PART 5 TIET 15

TOEIC PART 5 TIET 15

KHÓA LUYN THI TOEIC – Cô mai phuong http:moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
105 Having discussed the benefits package with the companys top executives for several hours, the union negotiators finally made a_____. (A) facility (B) breakthrough (C) operation (D) edition B Cần một danh từ có ng[r]

10 Đọc thêm

360 ĐỘNG TỪ BQT

360 ĐỘNG TỪ BQT

TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]

24 Đọc thêm

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

----------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Used to V- Be used to V-ingA. Used to (V): Một thói quen ai đó thường làm trong quá khứ, đến nay không còn nữaB. Be/Get used to: Quen với việc làm gì (ở hiện tại)Ví dụ:A. My wife used[r]

4 Đọc thêm

Tính từ và các bài tập nâng cao

TÍNH TỪ VÀ CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO

tài liệu giới thiệu về mạo từ và các bài tập để bạn luyện tập bao gòm các phần: phân loại tính từ, chi tiết từng loại tính từ, hiện tại phân từ và quá khứ phân từ, cấu tạo của tính từ, cách nhận biết tính từ , và còn nhiều nữa

5 Đọc thêm

Ngữ pháp cơ bản về cách dùng thì và dạng thức động từ cơ bản trong tiếng Anh

NGỮ PHÁP CƠ BẢN VỀ CÁCH DÙNG THÌ VÀ DẠNG THỨC ĐỘNG TỪ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

Cách dùng, cấu trúc và cách nhận biết các thì cơ bản trong tiếng anh. Dạng thức cơ bản của động từ trong tiếng anh được trình bày đầy đủ với các ví dụ minh họa. Tìm hiểu sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ. Phân biệt hiện tại phân từ và quá khứ phân từ.

20 Đọc thêm

Tính từ tiếng Anh, lý thuyết, bài tập và bài giải

TÍNH TỪ TIẾNG ANH, LÝ THUYẾT, BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI

Giới thiệu các đặc điểm về chức năng, hình thái, vị trí của tính từ tiếng Anh. Các hình thái so sánh tính từ tiếng anh, tính từ không so sánh. Giới từ theo sau tính từ. Phân từ hiện tại, phân từ quá khứ dúng như tính từ. Tính từ có hình thái giống trạng từ tận cùng bằng ly. Ngữ tính từ, mệnh đề tín[r]

91 Đọc thêm

20 CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VÀ BÀI TẬP1

20 CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VÀ BÀI TẬP1

I wish i was in London (thì quá khứ)Wish 2: mơ ước cho quá khứI wish i had met her yesterday ( quá khứ hoàn thành)Exercise1.•••••••••2.Comebine each pair of sentences with structures given in parentheses:The book was very interesting. I read it many times ( so..that)Tom w[r]

3 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

TRANG 1 _ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ QUÁ KHỨ_ _QUÁ KHỨ PHÂN TỪ_ _NGHĨA_ ABIDE abode/ abided abiden/ aboded _lưu trú, lưu lại_ ARISE arose arisen _phát sinh_ AWAKE awoke awoken _đánh thức, thức_ B[r]

6 Đọc thêm

UNIT 4 PARTICIPLES

UNIT 4 PARTICIPLES

UNIT 4: PARTICIPLES AND PARTICIPLE CLAUSES(Phân từ và mệnh đề phân từ)1. Present participles (Hiện tại phân từ): V-ING− Ngụ ý chủ động (là tác nhân thực hiện hành động).The film is boring. It makes me bored.He’s an interesting teacher. He makes us interested.2. Past Parti[r]

2 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỜITHÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỜITHÌ TRONG TIẾNG ANH

- lying11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi hành động quá khứ thứ 2 xảyra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục.Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard.When I came[r]

5 Đọc thêm

Chuyên đề 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

CHUYÊN ĐỀ 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

Chuyên đề 17: SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH)
1) Định nghĩa
2) Cách sử dụng
3) Phân loại
PRESENT SUBJUNCTIVE :
A. CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC “THATCLAUSE”:
B. “TÍNH TỪ” HOẶC “PHÂN TỪ”ĐỨNG TRƯỚC “THAT CLAUSE”:
C. “THAT CLAUSE” THEO SAU “NOUN NOUN PHARASES”:
D. CHÚ Ý :
PAST SUBJUNCTIVE:

5 Đọc thêm