QUÁ KHỨ PHÂN TỪ

Tìm thấy 830 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ PHÂN TỪ":

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

Tired drivers (các tài xế mệt mỏi)Blocked roads (các con đường bị kẹt/ phong tỏa)2. Để tạo thành các thì/ nguyên mẫu/ phân từ hoàn thành và dạng bị động.He has seen (anh ta đã thấy)To have loved (đã yêu)It was broken (nó đã bị vỡ)3. Quá khứ phân từ có thể thay thế cấu trúc chủ t[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

5.6.I (sing) all day yesterday(bỏ)I (walk) in the park when I suddenly fell overWhen I (study) Math, my friend (eat) out with her parentI (sing) while she was (study)(bỏ)Where they (talk) when you (see) them?When I last saw him, he _____ in London.A. has lived7.B. is livingC. was living D. has been[r]

6 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

1- We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)3. Câu hỏi:Were/ Was + S ?Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.Ví dụ:- Was she tired of hear[r]

8 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨBài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ:1.Be28.2.Become29.3.Begin30.4.Break31.5.Bring32.6.Build33.7.Buy34.8.Choose35.9.Come36.10.Cost

5 Đọc thêm

UNIT 5 thì quá khứ đơn

UNIT 5 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]

4 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect tense)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + had + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Ví dụ:
He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
They had finished their work right before the deadline last week[r]

7 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễn

UNIT 6 THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]

3 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Quá khứ Phân từ và HTPT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 QUÁ KHỨ PHÂN TỪ VÀ HTPT

“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]

1 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES

- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

Exercise 24 (Simple Past Tense)1) The moon ____________________ (to come) out late last night.2) Jessica ____________________ (to lose) her first tooth this morning.3) My entire family ____________________ (to catch) the flu last winter.4) The employees ___________________ (to do) a lot of work toda[r]

3 Đọc thêm

360 ĐỘNG TỪ BQT

360 ĐỘNG TỪ BQT

TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]

24 Đọc thêm

UNIT 4 PARTICIPLES

UNIT 4 PARTICIPLES

4. Past Participle clauses: Mệnh đề quá khứ phân từ− Rút gọn mệnh đề bị động.Seen from a distance, she appeared to be beautiful. (she was seen from a distance)Printed on the very first press, the document was extremely valuable. (the document wasprinted on the very first press)http://w[r]

2 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH

TRANG 1 _DẠNG QUÁ KHỨ _ _2_ DẠNG QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 3 NGHĨA awoke awoken đánh thức was, were been là/thì/ở beat beaten đánh, thắng became become trở thành began begun bắt đầu DẠNG NGUYÊN ST[r]

2 Đọc thêm

14 1 PHÂN TỪ (P2)

14 1 PHÂN TỪ (P2)

At first I thought Jake was an interesting/ interested guy, but tonight I felt somewhat boring/ bored with his company.. She has really learnt very fast.[r]

6 Đọc thêm

PASSIVE VOICE EDITED

PASSIVE VOICE EDITED

P: S + be +seenheardwatched+ to do sthEx: I saw him watering flower yesterday  He was watched to water flower yesterday.12. Danh động từ ở dạng bị độngEx: I don’t enjoy being laughed by other people.I remember being told such a story by my mother.13. Bị động trạng thái cách (stative passive)Dạng bị[r]

4 Đọc thêm

NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC PHỔ BIẾN

NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC PHỔ BIẾN

Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất
1 awake awoke awoken tỉnh táo
2 be was, were been được
3 beat beat beaten đánh bại
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent uốn cong
7 bet bet bet đặt cược
8 bid bid bid thầu

4 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

----------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Used to V- Be used to V-ingA. Used to (V): Một thói quen ai đó thường làm trong quá khứ, đến nay không còn nữaB. Be/Get used to: Quen với việc làm gì (ở hiện tại)Ví dụ:A. My wife used[r]

4 Đọc thêm

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOEFL

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOEFL

• Thời gian hành động trong câu là rất rõ ràng, nó thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như:yesterday, at that moment, last + thời gian như:Lastnightmonthweek vv...Lưu ý: Nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thì phải dùng present perfect.Ví dụ:John went to Spain last year.Bob bought a new[r]

84 Đọc thêm