QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2":

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨBài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ:1.Be28.2.Become29.3.Begin30.4.Break31.5.Bring32.6.Build33.7.Buy34.8.Choose35.9.Come36.10.Cost

5 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 6 QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 6 QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?A. do – goB. does – goC. did – goD. did – wentVII- ĐÁP ÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTBài 1:1. My sister (get) married last month. (Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước.)- got (Giải thích: Ta thấy “last month” là dấu hiệu của thì

14 Đọc thêm

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

Tired drivers (các tài xế mệt mỏi)Blocked roads (các con đường bị kẹt/ phong tỏa)2. Để tạo thành các thì/ nguyên mẫu/ phân từ hoàn thành và dạng bị động.He has seen (anh ta đã thấy)To have loved (đã yêu)It was broken (nó đã bị vỡ)3. Quá khứ phân từ có thể thay thế cấu trú[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

Đáp án:1. My sister (get) married last month. (Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước.)- got (Giải thích: Ta thấy “last month” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Động từ“get” là động từ bất quy tắc khi chia ở quá khứ. “get – got”)2. My computer (be ) broken yesterday. (Máy tính của[r]

6 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect tense)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + had + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Ví dụ:
He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
They had finished their work right before the deadline last week[r]

7 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN(SIMPLE PAST)I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.1. Khẳng định:S + was/ wereTrong đó:S (subject): chủ ngữCHÚ Ý:S = I/ He/ She/ It (số ít) + wasS = We/ You/ They (số nhiều) + wereVí dụ:I was at my f[r]

8 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Quá khứ Phân từ và HTPT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 QUÁ KHỨ PHÂN TỪ VÀ HTPT

“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]

1 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES

- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ[r]

5 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Grammar Review 8
Quán từ không xác định a và an 10
Quán từ xác định The 11
Cách sử dụng another và other. 14
Cách sử dụng little, a little, few, a few 15
Sở hữu cách 15
Verb 17
1. Present 17
1) Simple Present 17
2) Present Progressive (be + Ving) 17
3) Present Perfect : Have + PII 17
4) Present Per[r]

100 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present perfect continuous)

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + have has + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have has: trợ động từ
Been: Phân từ II của “to be”
Ving: Động từ thêm “ing”
CHÚ Ý:
S = I We You They + have
S = He She It + has
Ví dụ:
It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]

5 Đọc thêm

TỪ ĐIỂN WORD FORM ĐẦY NHẤT

TỪ ĐIỂN WORD FORM ĐẦY NHẤT

từ điển word from là bạn đồng hành của các bạn trong các kỳ thi đại học cao đẳng hay EILTS, TOEFL... từ điền word from đầy đủ các dạng hình thái phân từ trong tiếng anh, được sấp xếp hợp lý trình bày thuận lợi cho việc tra cứu và ghi nhớ.

84 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (Future perfect tense)

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH1. Khẳng định:S + will + have + VpIITrong đó: S (subject): Chủ ngữWill have: trợ động từVpII: Động từ phân từ IIVí dụ: I will have finished my report by the end of this month. (Tôi sẽ hoàn hành bài báo cáocủa tôi vào cuối tháng này.) She will have typed 20 pages by[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

Chuyên đề 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

CHUYÊN ĐỀ 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

Chuyên đề 17: SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH)
1) Định nghĩa
2) Cách sử dụng
3) Phân loại
PRESENT SUBJUNCTIVE :
A. CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC “THATCLAUSE”:
B. “TÍNH TỪ” HOẶC “PHÂN TỪ”ĐỨNG TRƯỚC “THAT CLAUSE”:
C. “THAT CLAUSE” THEO SAU “NOUN NOUN PHARASES”:
D. CHÚ Ý :
PAST SUBJUNCTIVE:

5 Đọc thêm

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động:
Subject + finite form of to be + Past Participle
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.
Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]

14 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

TRANG 1 _ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ QUÁ KHỨ_ _QUÁ KHỨ PHÂN TỪ_ _NGHĨA_ ABIDE abode/ abided abiden/ aboded _lưu trú, lưu lại_ ARISE arose arisen _phát sinh_ AWAKE awoke awoken _đánh thức, thức_ B[r]

6 Đọc thêm

360 ĐỘNG TỪ BQT

360 ĐỘNG TỪ BQT

TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]

24 Đọc thêm