QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2 CỦA TOUCH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 2 CỦA TOUCH":

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) pot

QUÁ KHỨ PHÂN TỪ ED VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ VING

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) Hiện tại phân từquá khứ phân từ là hai dạng đặc biệt của động từ trong tiếng Anh. Trong một số trường hợp, hiện tại phân từquá khứ phân từ gây nhầm lẫn. Dưới đây là những kiến th[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu Thì hiện tại tiếp diễn và thì quá khứ đơn ppt

TÀI LIỆU THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN PPT

SheItWeYouTheyleave yesterday? Các động từ bất quy tắc Nguyên thể Quá khứ đơnQuá khứ phân từ be was/were beenbeat beat beatenbecome became becomebegin began begunbend bent bentbet bet betbite bit bittenblow blew blownbreak broke brokenbring brought broughtbuild built builtburst burst[r]

6 Đọc thêm

Thì động từ

THÌ ĐỘNG TỪ

ĐỌNG TỪ - VERBS1. Định nghĩa: Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó. 2. Phân loại:1. Nội động từ là những động từ không cần tân ngữ đi sau.Ví dụ: go, come, happen, fall, cry, etc…2. Ngoại động từ là động từ phải có tân ngữ trực tiếp mớ[r]

2 Đọc thêm

DẠNG BỊ ĐỘNG

DẠNG BỊ ĐỘNG

DẠNG BỊ ĐỘNGTrong tiếng Anh, có nhiều câu sử dụng dạng bị động của động từ. Người thực hiện hành động, hoặc tác nhân, đứng trước và là chủ từ của động từ mà theo sau. Người thụ nhận hành động là bổ ngữ của động từ, và nó đứng sau động từ. Ví dụ: The builders took down the shelves.Những thợ xây đập b[r]

5 Đọc thêm

de thi khao sat chat luong giua ky 2

DE THI KHAO SAT CHAT LUONG GIUA KY 2

Thi kiểm định giữa học kỳ 2Môn: Tiếng Anh 11Thời gian: 60 phútI. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc (1đ)1. Nam the books into different categories (CLASS).2. Solar energy is not only but also clean and safe. (LIMIT).3. sports have been added to the Asian Games. (TRADITION)4. I am keen on[r]

1 Đọc thêm

BÀI 16: ĐỘNG TỪ pot

BÀI 16 ĐỘNG TỪ 1

10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví dụ: I work - worked I[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu bang dong tu bat quy tac

TÀI LIỆU BANG DONG TU BAT QUY TAC

71 tell told told nói, bảo72 think thought thought nghó373 understand understood understood hiểu74 weep wept wept khóc75 win won won thắng, đoạt76 wind wound wound cuộn, uốn quanh77 wring wrung wrung vặn, vắt* Những động từ này cũng có hình thức quy tắc - EDVí dụ: You’re spelt/spelled her surname in[r]

6 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

TRANG 1 _ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ QUÁ KHỨ_ _QUÁ KHỨ PHÂN TỪ_ _NGHĨA_ ABIDE abode/ abided abiden/ aboded _lưu trú, lưu lại_ ARISE arose arisen _phát sinh_ AWAKE awoke awoken _đánh thức, thức_ B[r]

6 Đọc thêm

Grammar Căn Bản(Verbs) potx

GRAMMAR CĂN BẢN(VERBS) POTX

I wish I were a bird. 10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví[r]

4 Đọc thêm

ĐỘNG TỪ (Verbs) pptx

ĐỘNG TỪ (VERBS) PPTX

I wish I were a bird. 10. Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số. Ví dụ: I am happy now He is happy here. The boy runs in the morning. 11. Những động từ lập thành thời quá khứquá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví[r]

6 Đọc thêm

Cac thi tieng anh

CAC THI TIENG ANH

day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far PRESENT PERFECT CONTINUOUSI have been doingYou have been doingHe has been doingWe have been doingYou have been doingThey have been doingTÓM TẮT:Ðể nói một hành động kéo dài trong quá khứ và VỪA MỚI n[r]

16 Đọc thêm

Thì Bị Động

THÌ BỊ ĐỘNG

Thì Bò Ñoäng # Form of verb in passive : Be+V_(ed/V3) # Way of changing in to passive: A: S + V + OP: S + Be + V_(ed/V3) + By…(S)Chủ từĐộng từTân ngữ Passive forms { Thì Bị Động }Cách chuyển câu Chủ Động => câu Bị Động: Xác định 3 thành phần chính của câu Chủ Động (S,V,O).Ex: The secretary op[r]

7 Đọc thêm

Grammar Căn Bản part1 pps

GRAMMAR CĂN BẢN PART1 PPS

Phủ định He did not use to play the guitar when he was a student. He didn't use to play the guitar when he was a student. did not = didn't Nghi vấn Did he use to play the guitar when he was a student? Didn’t he use to play the guitar when he was a student?  Cách hình thành động từ quá khứ[r]

10 Đọc thêm

CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ (Tenses in English doc

CÁCH DÙNG CÁC THỜI THÌ TENSES IN ENGLISH DOC

Nghi vấnHas she met that film star yet?Hasn't she met that film star yet?Has she not met that film star yet? v Các trạng từ dùng trong thời HTHT: - Since :Since + thời điểm (since 1990, since last week/month/year; since I last saw him )- For :For + khoảng thời gian (for two days, for the past/last[r]

18 Đọc thêm

Tài liệu Perfect Tenses (Thì hoàn thành) pdf

TÀI LIỆU PERFECT TENSES (THÌ HOÀN THÀNH) PDF

past perfect : She had opened future perfect : They will have opened to do - present perfect : You have done past perfect : She had done future perfect : They will have done II. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành ( Present Perfect) 1. Để diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không xác định thời gian[r]

5 Đọc thêm

Have something done doc

HAVE SOMETHING DONE

Have something done Cẩn thận với trật tự của từ trong các loại câu này. Quá khứ phân từ (past participle) (repaired/cut…) được đặt sau túc từ (object) (the roof/your hair…): have + object + past participle A Hãy khảo sát ví dụ sau: The roof of Jill’s house was damaged in a storm, so s[r]

6 Đọc thêm

CÁC THÌ Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CHÚN ppsx

CÁC THÌ Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CHÚN PPSX

Eg : He wants somebody to take photograph He wants photograph to be taken Vậy một vấn đề được đặt ra là nguyên thể bị động là gì ? nguyên thể bị động có mấy loại ? Nó là be + quá khứ phân từ hai ( BE + DONE ) và có hai loại : nguyên thể bị động không có "to" ( be done ) và nguyên thể[r]

10 Đọc thêm

Giản lược mệnh đề quan hệ docx

GIẢN LƯỢC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ DOCX

Giản lược mệnh đề quan hệ Trong Tiếng Anh nói và viết, Mệnh đề quan hệ được sử dụng rất phổ biến nhằm mục đích giúp câu văn rõ nghĩa và dễ hiểu hơn. Mệnh đề quan hệ có thể được viết dưới dạng giản lược – nghĩa là có một số phần của mệnh đề phụ được rút gọn đi cho câu văn, câu nói vừa đảm bảo rõ n[r]

3 Đọc thêm

PASSIVE VOICE EDITED

PASSIVE VOICE EDITED

P: S + be +seenheardwatched+ to do sthEx: I saw him watering flower yesterday  He was watched to water flower yesterday.12. Danh động từ ở dạng bị độngEx: I don’t enjoy being laughed by other people.I remember being told such a story by my mother.13. Bị động trạng thái cách (stative passive)Dạng bị[r]

4 Đọc thêm

Phân biệt ''''fit'''' và ''''suitable'''' pptx

PHÂN BIỆT ''''FIT'''' VÀ ''''SUITABLE'''' PPTX

Phân biệt 'fit' và 'suitable' Chắc hẳn có rất nhiều bạn bối rối khi được yêu cầu dịch tính từ 'thích hợp' sang tiếng Anh. Chúng ta không biết phải dùng từ nào, vì có nhiều từ trong tiếng Anh có nghĩa này, ví dụ như fit, suitable. Bài viết sau sẽ giải đáp phần nào giúp các bạn tháo gỡ những thắc mắ[r]

5 Đọc thêm