Tired drivers (các tài xế mệt mỏi)Blocked roads (các con đường bị kẹt/ phong tỏa)2. Để tạo thành các thì/ nguyên mẫu/ phân từ hoàn thành và dạng bị động.He has seen (anh ta đã thấy)To have loved (đã yêu)It was broken (nó đã bị vỡ)3. Quá khứ phân từ có thể thay thế cấu trúc chủ t[r]
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN(SIMPLE PAST)I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.1. Khẳng định:S + was/ wereTrong đó:S (subject): chủ ngữCHÚ Ý:S = I/ He/ She/ It (số ít) + wasS = We/ You/ They (số nhiều) + wereVí dụ:I was at my f[r]
BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨBài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ:1.Be28.2.Become29.3.Begin30.4.Break31.5.Bring32.6.Build33.7.Buy34.8.Choose35.9.Come36.10.Cost
(Khi tôi đang học Toán thì bạn tôi đang ra ngoài ăn với bố mẹ)=>Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ4. I wasn’t singing while she was studying(Tôi không có hát trong lúc cô ta đang học)=> Câu phủ định5. Where were they talking when you saw them?(Bọn họ đang nói chuyện ở[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Khẳng định: S + had + VpII Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) They had finished their work right before the deadline last week[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]
At first I thought Jake was an interesting/ interested guy, but tonight I felt somewhat boring/ bored with his company.. She has really learnt very fast.[r]
5) The arsonist (set, sets, setted) fire to several houses in our neighborhood last year.6) The door is (shut, shuts, shutted).7) The audience (laugh, laughs, laughed) at the joke.8) My father (split, splits, splitted) lots of wood so that we could make a fire.9) The chef has (bake, bakes, ba[r]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Used to V- Be used to V-ingA. Used to (V): Một thói quen ai đó thường làm trong quá khứ, đến nay không còn nữaB. Be/Get used to: Quen với việc làm gì (ở hiện tại)Ví dụ:A. My wife used[r]
- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ[r]
Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động: Subject + finite form of to be + Past Participle (Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written. Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]
_ + Công thức 2: Ủ phân từ CTRSH hữu cơ có chế phẩm EM2_ Các bước chuẩn bị nguyên liệu ban đầu giống như công thức 1 và chuẩn bị thêm 1 lít chế phẩm sinh học EM2 giúpphân hủy chất thải h[r]
từ điển word from là bạn đồng hành của các bạn trong các kỳ thi đại học cao đẳng hay EILTS, TOEFL... từ điền word from đầy đủ các dạng hình thái phân từ trong tiếng anh, được sấp xếp hợp lý trình bày thuận lợi cho việc tra cứu và ghi nhớ.
• Thời gian hành động trong câu là rất rõ ràng, nó thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như:yesterday, at that moment, last + thời gian như:Lastnightmonthweek vv...Lưu ý: Nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thì phải dùng present perfect.Ví dụ:John went to Spain last year.Bob bought a new[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác đột ngột xen vào (tơng đơng với câu Tiếng Việt Khiđang ... thì bỗng).*Subject1 + simple past + while + subject 2 + past progressive.Ví dụ:Somebody hit him on the head while he was going to his car.Subject1 + past progressive + when + subject 2 + simp[r]
Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất 1 awake awoke awoken tỉnh táo 2 be was, were been được 3 beat beat beaten đánh bại 4 become became become trở thành 5 begin began begun bắt đầu 6 bend bent bent uốn cong 7 bet bet bet đặt cược 8 bid bid bid thầu
4. Past Participle clauses: Mệnh đề quá khứ phân từ− Rút gọn mệnh đề bị động.Seen from a distance, she appeared to be beautiful. (she was seen from a distance)Printed on the very first press, the document was extremely valuable. (the document wasprinted on the very first press)http://w[r]
TRANG 1 _DẠNG QUÁ KHỨ _ _2_ DẠNG QUÁ KHỨ PHÂN TỪ 3 NGHĨA awoke awoken đánh thức was, were been là/thì/ở beat beaten đánh, thắng became become trở thành began begun bắt đầu DẠNG NGUYÊN ST[r]