BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨBài 1: Chia động từ trong ngoặc.Quá khứ đơn:1.My sister (get) married last month.(bỏ)2. My computer (be ) broken yesterday3. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday4. Your friend (be) at your house last weekend?5. They (not be) excited[r]
A. Hình thức:having + quá khứ phân từVí dụ: having done, having seen.B. Cách dùng:Phân từ hoàn thành có thể được dùng thay cho hiện tại phân từ trong các dạng câu như ở 276 B (một hànhđộng đi liền trước một hành động khác có cùng chủ thể)Tying one end of the rope to his bed, he[r]
study – studiedcry - cried2. Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những độngtừ này ta cần học thuộc.Ví dụ: go – wentget – gotsee – sawbuy – bought>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý[r]
BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨBài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ:1.Be28.2.Become29.3.Begin30.4.Break31.5.Bring32.6.Build33.7.Buy34.8.Choose35.9.Come36.10.Cost
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Khẳng định: S + had + VpII Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) They had finished their work right before the deadline last week[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Tiếng Anh bài 11: Sosánh Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễnTrước hết mời bạn ôn tập lại thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn qua sơ đồ sau:Thì quá khứ đơnVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,[r]
“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]
- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
_ + Công thức 2: Ủ phân từ CTRSH hữu cơ có chế phẩm EM2_ Các bước chuẩn bị nguyên liệu ban đầu giống như công thức 1 và chuẩn bị thêm 1 lít chế phẩm sinh học EM2 giúpphân hủy chất thải h[r]
từ điển word from là bạn đồng hành của các bạn trong các kỳ thi đại học cao đẳng hay EILTS, TOEFL... từ điền word from đầy đủ các dạng hình thái phân từ trong tiếng anh, được sấp xếp hợp lý trình bày thuận lợi cho việc tra cứu và ghi nhớ.
It was such a difficult exercise that...Not only... but also...= not only... but...as well: không những... mà còn....He is not only fat but also short = he is not only fat but short as wellKeep+ v-ing=continue to : cứ mãiHe keep talking about it= He continues to talk...Passive voice: Be + participle[r]
Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động: Subject + finite form of to be + Past Participle (Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written. Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]
Chuyên đề 17: SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH) 1) Định nghĩa 2) Cách sử dụng 3) Phân loại PRESENT SUBJUNCTIVE : A. CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC “THATCLAUSE”: B. “TÍNH TỪ” HOẶC “PHÂN TỪ”ĐỨNG TRƯỚC “THAT CLAUSE”: C. “THAT CLAUSE” THEO SAU “NOUN NOUN PHARASES”: D. CHÚ Ý : PAST SUBJUNCTIVE:
phân từ 2 trở về dạng nguyên thể có to.haveSubject ++ yet + [verb in simple form] ...hasVí dụ:John has yet to learn the material. = John hasnt learned the material yet.Try .and ..Acquire19http://hoangtoeic.tk/We have yet to decide what to do with the money. = We havent decided what to do with[r]
KHÓA LUYN THI TOEIC – Cô mai phuong http:moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98 105 Having discussed the benefits package with the companys top executives for several hours, the union negotiators finally made a_____. (A) facility (B) breakthrough (C) operation (D) edition B Cần một danh từ có ng[r]
Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất 1 awake awoke awoken tỉnh táo 2 be was, were been được 3 beat beat beaten đánh bại 4 become became become trở thành 5 begin began begun bắt đầu 6 bend bent bent uốn cong 7 bet bet bet đặt cược 8 bid bid bid thầu
P: S + be +seenheardwatched+ to do sthEx: I saw him watering flower yesterday He was watched to water flower yesterday.12. Danh động từ ở dạng bị độngEx: I don’t enjoy being laughed by other people.I remember being told such a story by my mother.13. Bị động trạng thái cách (stative passive)Dạng bị[r]