QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA WEAR

Tìm thấy 847 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA WEAR":

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨBài 1: Chia động từ trong ngoặc.Quá khứ đơn:1.My sister (get) married last month.(bỏ)2. My computer (be ) broken yesterday3. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday4. Your friend (be) at your house last weekend?5. They (not be) excited[r]

6 Đọc thêm

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

A. Hình thức:having + quá khứ phân từVí dụ: having done, having seen.B. Cách dùng:Phân từ hoàn thành có thể được dùng thay cho hiện tại phân từ trong các dạng câu như ở 276 B (một hànhđộng đi liền trước một hành động khác có cùng chủ thể)Tying one end of the rope to his bed, he[r]

5 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

study – studiedcry - cried2. Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những độngtừ này ta cần học thuộc.Ví dụ: go – wentget – gotsee – sawbuy – bought>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý[r]

8 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨBài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ:1.Be28.2.Become29.3.Begin30.4.Break31.5.Bring32.6.Build33.7.Buy34.8.Choose35.9.Come36.10.Cost

5 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect tense)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + had + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Ví dụ:
He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
They had finished their work right before the deadline last week[r]

7 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Tiếng Anh bài 11: Sosánh Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễnTrước hết mời bạn ôn tập lại thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn qua sơ đồ sau:Thì quá khứ đơnVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,[r]

6 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Quá khứ Phân từ và HTPT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 QUÁ KHỨ PHÂN TỪ VÀ HTPT

“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]

1 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES

- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG TẬN DỤNG CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT LÀM PHÂN BÓN HỮU CƠ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG TẬN DỤNG CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT LÀM PHÂN BÓN HỮU CƠ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH

_ + Công thức 2: Ủ phân từ CTRSH hữu cơ có chế phẩm EM2_ Các bước chuẩn bị nguyên liệu ban đầu giống như công thức 1 và chuẩn bị thêm 1 lít chế phẩm sinh học EM2 giúpphân hủy chất thải h[r]

79 Đọc thêm

TỪ ĐIỂN WORD FORM ĐẦY NHẤT

TỪ ĐIỂN WORD FORM ĐẦY NHẤT

từ điển word from là bạn đồng hành của các bạn trong các kỳ thi đại học cao đẳng hay EILTS, TOEFL... từ điền word from đầy đủ các dạng hình thái phân từ trong tiếng anh, được sấp xếp hợp lý trình bày thuận lợi cho việc tra cứu và ghi nhớ.

84 Đọc thêm

20 CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VÀ BÀI TẬP1

20 CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VÀ BÀI TẬP1

It was such a difficult exercise that...Not only... but also...= not only... but...as well: không những... mà còn....He is not only fat but also short = he is not only fat but short as wellKeep+ v-ing=continue to : cứ mãiHe keep talking about it= He continues to talk...Passive voice: Be + participle[r]

3 Đọc thêm

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động:
Subject + finite form of to be + Past Participle
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.
Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]

14 Đọc thêm

Chuyên đề 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

CHUYÊN ĐỀ 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

Chuyên đề 17: SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH)
1) Định nghĩa
2) Cách sử dụng
3) Phân loại
PRESENT SUBJUNCTIVE :
A. CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC “THATCLAUSE”:
B. “TÍNH TỪ” HOẶC “PHÂN TỪ”ĐỨNG TRƯỚC “THAT CLAUSE”:
C. “THAT CLAUSE” THEO SAU “NOUN NOUN PHARASES”:
D. CHÚ Ý :
PAST SUBJUNCTIVE:

5 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

TRANG 1 _ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ QUÁ KHỨ_ _QUÁ KHỨ PHÂN TỪ_ _NGHĨA_ ABIDE abode/ abided abiden/ aboded _lưu trú, lưu lại_ ARISE arose arisen _phát sinh_ AWAKE awoke awoken _đánh thức, thức_ B[r]

6 Đọc thêm

NGU PHAP TIENG ANH THAY MANH

NGU PHAP TIENG ANH THAY MANH

phân từ 2 trở về dạng nguyên thể có to.haveSubject ++ yet + [verb in simple form] ...hasVí dụ:John has yet to learn the material. = John hasnt learned the material yet.Try .and ..Acquire19http://hoangtoeic.tk/We have yet to decide what to do with the money. = We havent decided what to do with[r]

125 Đọc thêm

TOEIC PART 5 TIET 15

TOEIC PART 5 TIET 15

KHÓA LUYN THI TOEIC – Cô mai phuong http:moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98
105 Having discussed the benefits package with the companys top executives for several hours, the union negotiators finally made a_____. (A) facility (B) breakthrough (C) operation (D) edition B Cần một danh từ có ng[r]

10 Đọc thêm

NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC PHỔ BIẾN

NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC PHỔ BIẾN

Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất
1 awake awoke awoken tỉnh táo
2 be was, were been được
3 beat beat beaten đánh bại
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent uốn cong
7 bet bet bet đặt cược
8 bid bid bid thầu

4 Đọc thêm

PASSIVE VOICE EDITED

PASSIVE VOICE EDITED

P: S + be +seenheardwatched+ to do sthEx: I saw him watering flower yesterday  He was watched to water flower yesterday.12. Danh động từ ở dạng bị độngEx: I don’t enjoy being laughed by other people.I remember being told such a story by my mother.13. Bị động trạng thái cách (stative passive)Dạng bị[r]

4 Đọc thêm