QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA MAKE

Tìm thấy 2,221 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA MAKE":

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

chia ngôi:He rode away. He whistled.(Anh ta cưỡi xe đi. Anh ta huýt sao khi anh ta đi) =He rode away, whistling. (Anh ta vừa cưỡi xe đi vừa huýt sáo)He holds the rope with one hand and stretches out the other to the bot in the water. (Anh ta nắm một đầudây và đưa đầu kia cho thằng bé ở dưới nước) =[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨ

3. My father __________ tired when I __________ home.A. was – gotB. is – getC. was – gettedD. were – got4. What __________ you __________ two days ago?A. do – doB. did – didC. do – didD. did – do5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?A. do – goB. does – goC. did –[r]

5 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ranên ta sử dụng thì quá khứ đơn.IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong

8 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

Đáp án:1. My sister (get) married last month. (Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước.)- got (Giải thích: Ta thấy “last month” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Động từ“get” là động từ bất quy tắc khi chia ở quá khứ. “get – got”)2. My computer (be ) broken yesterday. (Máy tính của tôi đã[r]

6 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect tense)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + had + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Ví dụ:
He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
They had finished their work right before the deadline last week[r]

7 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

UNIT 5 thì quá khứ đơn

UNIT 5 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]

4 Đọc thêm

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễn

UNIT 6 THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]

3 Đọc thêm

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

BÀI TẬP QUÁ KHỨ

Exercise 24 (Simple Past Tense)1) The moon ____________________ (to come) out late last night.2) Jessica ____________________ (to lose) her first tooth this morning.3) My entire family ____________________ (to catch) the flu last winter.4) The employees ___________________ (to do) a lot of work toda[r]

3 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Quá khứ Phân từ và HTPT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 QUÁ KHỨ PHÂN TỪ VÀ HTPT

“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]

1 Đọc thêm

14 1 PHÂN TỪ (P2)

14 1 PHÂN TỪ (P2)

At first I thought Jake was an interesting/ interested guy, but tonight I felt somewhat boring/ bored with his company.. She has really learnt very fast.[r]

6 Đọc thêm

TỪ ĐIỂN WORD FORM ĐẦY NHẤT

TỪ ĐIỂN WORD FORM ĐẦY NHẤT

từ điển word from là bạn đồng hành của các bạn trong các kỳ thi đại học cao đẳng hay EILTS, TOEFL... từ điền word from đầy đủ các dạng hình thái phân từ trong tiếng anh, được sấp xếp hợp lý trình bày thuận lợi cho việc tra cứu và ghi nhớ.

84 Đọc thêm

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

----------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Used to V- Be used to V-ingA. Used to (V): Một thói quen ai đó thường làm trong quá khứ, đến nay không còn nữaB. Be/Get used to: Quen với việc làm gì (ở hiện tại)Ví dụ:A. My wife used[r]

4 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES

- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ[r]

5 Đọc thêm

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOEFL

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOEFL

• Thời gian hành động trong câu là rất rõ ràng, nó thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như:yesterday, at that moment, last + thời gian như:Lastnightmonthweek vv...Lưu ý: Nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thì phải dùng present perfect.Ví dụ:John went to Spain last year.Bob bought a new[r]

84 Đọc thêm

20 CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VÀ BÀI TẬP1

20 CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VÀ BÀI TẬP1

It was such a difficult exercise that...Not only... but also...= not only... but...as well: không những... mà còn....He is not only fat but also short = he is not only fat but short as wellKeep+ v-ing=continue to : cứ mãiHe keep talking about it= He continues to talk...Passive voice: Be + participle[r]

3 Đọc thêm

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động:
Subject + finite form of to be + Past Participle
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.
Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]

14 Đọc thêm

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG TẬN DỤNG CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT LÀM PHÂN BÓN HỮU CƠ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG TẬN DỤNG CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT LÀM PHÂN BÓN HỮU CƠ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH

_ + Công thức 2: Ủ phân từ CTRSH hữu cơ có chế phẩm EM2_ Các bước chuẩn bị nguyên liệu ban đầu giống như công thức 1 và chuẩn bị thêm 1 lít chế phẩm sinh học EM2 giúpphân hủy chất thải h[r]

79 Đọc thêm

Chuyên đề 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

CHUYÊN ĐỀ 17 THỨC GIẢ ĐỊNH

Chuyên đề 17: SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH)
1) Định nghĩa
2) Cách sử dụng
3) Phân loại
PRESENT SUBJUNCTIVE :
A. CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC “THATCLAUSE”:
B. “TÍNH TỪ” HOẶC “PHÂN TỪ”ĐỨNG TRƯỚC “THAT CLAUSE”:
C. “THAT CLAUSE” THEO SAU “NOUN NOUN PHARASES”:
D. CHÚ Ý :
PAST SUBJUNCTIVE:

5 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm