chia ngôi:He rode away. He whistled.(Anh ta cưỡi xe đi. Anh ta huýt sao khi anh ta đi) =He rode away, whistling. (Anh ta vừa cưỡi xe đi vừa huýt sáo)He holds the rope with one hand and stretches out the other to the bot in the water. (Anh ta nắm một đầudây và đưa đầu kia cho thằng bé ở dưới nước) =[r]
3. My father __________ tired when I __________ home.A. was – gotB. is – getC. was – gettedD. were – got4. What __________ you __________ two days ago?A. do – doB. did – didC. do – didD. did – do5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?A. do – goB. does – goC. did –[r]
- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ranên ta sử dụng thì quá khứ đơn.IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong
Đáp án:1. My sister (get) married last month. (Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước.)- got (Giải thích: Ta thấy “last month” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Động từ“get” là động từ bất quy tắc khi chia ở quá khứ. “get – got”)2. My computer (be ) broken yesterday. (Máy tính của tôi đã[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Khẳng định: S + had + VpII Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) They had finished their work right before the deadline last week[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]
UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]
Exercise 24 (Simple Past Tense)1) The moon ____________________ (to come) out late last night.2) Jessica ____________________ (to lose) her first tooth this morning.3) My entire family ____________________ (to catch) the flu last winter.4) The employees ___________________ (to do) a lot of work toda[r]
“_ED” AND “_ING” PARTICIPLE Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ 1/- Present participle (_ing participle) – Hiện tại phân từ được thành lập cách thêm “_ing” vào đồng từ nguyên[r]
At first I thought Jake was an interesting/ interested guy, but tonight I felt somewhat boring/ bored with his company.. She has really learnt very fast.[r]
từ điển word from là bạn đồng hành của các bạn trong các kỳ thi đại học cao đẳng hay EILTS, TOEFL... từ điền word from đầy đủ các dạng hình thái phân từ trong tiếng anh, được sấp xếp hợp lý trình bày thuận lợi cho việc tra cứu và ghi nhớ.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Used to V- Be used to V-ingA. Used to (V): Một thói quen ai đó thường làm trong quá khứ, đến nay không còn nữaB. Be/Get used to: Quen với việc làm gì (ở hiện tại)Ví dụ:A. My wife used[r]
- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ[r]
• Thời gian hành động trong câu là rất rõ ràng, nó thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như:yesterday, at that moment, last + thời gian như:Lastnightmonthweek vv...Lưu ý: Nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thì phải dùng present perfect.Ví dụ:John went to Spain last year.Bob bought a new[r]
It was such a difficult exercise that...Not only... but also...= not only... but...as well: không những... mà còn....He is not only fat but also short = he is not only fat but short as wellKeep+ v-ing=continue to : cứ mãiHe keep talking about it= He continues to talk...Passive voice: Be + participle[r]
Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động: Subject + finite form of to be + Past Participle (Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written. Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]
_ + Công thức 2: Ủ phân từ CTRSH hữu cơ có chế phẩm EM2_ Các bước chuẩn bị nguyên liệu ban đầu giống như công thức 1 và chuẩn bị thêm 1 lít chế phẩm sinh học EM2 giúpphân hủy chất thải h[r]
Chuyên đề 17: SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH) 1) Định nghĩa 2) Cách sử dụng 3) Phân loại PRESENT SUBJUNCTIVE : A. CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC “THATCLAUSE”: B. “TÍNH TỪ” HOẶC “PHÂN TỪ”ĐỨNG TRƯỚC “THAT CLAUSE”: C. “THAT CLAUSE” THEO SAU “NOUN NOUN PHARASES”: D. CHÚ Ý : PAST SUBJUNCTIVE:
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]