BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d qua M(2, 0, -3) và nhận 2 3 5→= − +r r ra i j klàm VTCP.Bài 2: Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1, -3, 2) và điểm B(5, 0, 4).
Phương trình đường thẳngDạng 1: Lập phương trình của đường thẳng1. Viết ptts của các đường thẳng sau đây:a) 3x + 4y - 10 = 0. b) x + y - 9 = 0.c) Đường thẳng d đi qua A(1 ; 2) và song song với đường thẳng (∆) : x + 3y - 1= 0.d) Đường thẳng d đi qua B( 2 ;-1) và song song với đường phân giác thứ I củ[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
I. Phương trình đường thẳng.3.1. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng biết: a. đi qua M(2; –3) và có vectơ pháp tuyến n ( 4;1)= −r b. đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2) c. đi qua điểm N(6 ; –1) và có hệ số góc k = 23−. d. đi qua P(–3 ; 2) và vuông góc với đường[r]
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – TOÁN 10 NC – HÌNH HỌC HK IIĐỀ ABài 1: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có B (2 ; -1), phương trình đường cao AH: 2x – 3y + 5 = 0, phương trình đường trung tuyến AM: x +3y + 1 = 0.Hãy viết phương trình của các đường thẳng AB, AC, BC.Bài 2: Trong mp Oxy cho điểm M (1 ; -6), đường th[r]
KIỂM TRA 45 PHÚTMôn: Toán 10 (NC)Học kì IICâu1: (3điểm) Giải bất phương trình sau: xxx ≤+− 12722 Câu2: (2điểm) Tìm các giá trị của m để: 032)12(2≥++− mxxm nghiệm đúng với mọi x.Câu3: (3điểm) a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;2) và vuông góc với đường thẳng x + y −1 = 0.b) Tìm góc giữa hai[r]
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG( HÌNH 10 cơ bản)I.Mục tiêu1Về kiến thức: Phát biểu được định nghĩa vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.Xác định được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Phân tích được đk hai đt cắt nhau, song song, trùng nha[r]
ĐỀ SỐ 02Câu I: (3 điểm)Giải các bất phương trình sau:1). 2). 3). Câu II: (1,5 điểm)Chứng minh đẳng thức sauGiả sử rằng các biểu thức có nghĩa.Câu III: (1,5 điểm)Rút gọn biểu thức sau Câu IV: (1,5 điểm)Cho góc và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc Câu V: (2,5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tr[r]
1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: 1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) đi qua điểm M(2; 1) và có vectơ chỉ phương = (3;4) b) d đi qua điểm M(-2; 3) và có vec tơ pháp tuyến = (5; 1) Hướng dẫn: Phương trình tham số : d: b[r]
ÔN TẬP TOÁN HK II 9 Trang1ÔN TẬP TOÁN HKII TOÁN 9A. PHẦN ĐẠI SỐ Bài 1 : Cho (P): y = ax2 .Hãy xác đònh hệ số a , biết (P) đi qua điểm M(2;-2) và vẽ (P) vớia vừa tìm được.Bài 2 : Cho (P) : y = ax2 .a. Tìm a biết (P) đi qua M(2;-1)b. Vẽ (P) với a vừa tìm được.Bài 3 : Cho hàm số y =(m-2)x + n (1), tron[r]
Sở giáo dục và đào tạo Long An CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTrường THPT iSCHOOL Long An Độc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTMÔN: TOÁN - LỚP 10 (HH)NĂM HỌC: 2009 – 2010 Bài 1 (5,0 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(–2 ; 1) ; B(1 ;–3) ; C(4 ;–1)a) Viết phương trìn[r]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc Phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn. Câu 4.a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M(1; 1; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1) Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M v[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình x-2y + 3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình x-2y + 3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O. Lời giải: Dễ thấy A' = (A)[r]
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGGv: Trần Xuân TrườngCâu 1: Lập phương trình tổng quát, tham số, chính tắc của các đường thẳng trong các trường hợp sauđây:a) Đi qua M(3;-1) và có véc tơ pháp tuyến (2;4)n =r.b) Đi qua M(3;-1) và vuông góc với đường thẳng BC, trong đó B(-1;3), C(2;5).c) Đi qua M(3;-1) và có vé[r]
y x mx a) Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của hàm số cắt đường tròn tâm I(1; 1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. b) Tìm m để hàm số có CĐ, CT và khoảng cách từ O đến đường thẳng đi qua CĐ, CT lớn nhất. Tính chất 6: Ph[r]
Tài liệu ôn thi vào lớp 10 Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( 2 , 2 ) và đường thẳng (D) : y = 2(x +1). a) Điểm A có thuộc (D) hay không ? b) Tìm a trong hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua A . c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (D) . Câu 2 : Cho hàm số : y = 1) Nêu[r]
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). • (Q)[r]
có đồ thị (P) đi qua A .c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (D) .Câu 4: Cho hình vuông ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi chuyển trên đoạnCD ( E khác D ) , đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F , đường thẳng vuông góc vớiAE tại A cắt đường thẳng CD tại K .1) Ch[r]