a) Bare inf- Theo sau các động từ như :MAKE, HAVE ( ở dạng sai bảo chủ động ),LET, HELP thì V2 sẽ ở dạng bare inf.*Cấu trúc: make / have / let sb do st .Ex: I make him go. =>I let him go.b) V-ingNếu V1 là các động từ như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, FIND, CATCH...thì V2 là Ving (h[r]
Những điều cần biết khi dùng V-ing, to + verb để mở đầumột câu- Sử dụng Verb-ingMột V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến độngtừ của câu thứ nhất thành dạng V-ing, bỏ chủ ngữ và nối với câu thứ hai bằng dấu ph[r]
+ O.* eg: - “ What time does the film begin?.” He asked" He asked what time the film began.- “ What will you do tomorrow?” She asked" She asked what I would do the next day.III. Câu phát biểu* Công thức: GT :S + said (that) + S + V(lùi 1 bậc về QK)* eg “ I’ll pay him if I can”She said that sh[r]
to/used to + BARE INF2. Vị trí của trạng từ trong câu bị động : S + be + V (ed / c3) + ADV(nơi chốn) + BY + O+ ADV (th/gian)Nơi chốn trước BY , thời gian sau BY.Khi chủ từ là people, someone , I,We ,You ,They ,He, She ,Itta khơng dùng BY + O3. Câu bò động dạng đặc biệt ( Người ta nói rằng … )[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
1. Danh t mang ch c n ng là ch ng (Subject):Ví d Customer service specialists are available Monday to Friday. [subject + verb]2. Danh t mang ch c n ng là tân ng (Object of verb):Ví d Responsibilities include occasional business trips. [subject + verb + object]3. Danh t mang ch c n ng là b ng (Comple[r]
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)Nếu động t[r]
37. volunteer : tình nguyện, xung phong38. wait : đợi39. want : muốn (chủ động)40. wish : ao ước21. involve : làm liên lụy22. include : bao gồm23. keep : tiếp tục24. love : (hoặc To inf)25. like : thíchMình có bài thơ này, hy vọng mọi người thích :S + V + V_ingGerrund thừa nhận ra rằng[r]
Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ) 1.1 Danh động từ: (V-ing) * Làm chủ từ cho động từ Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]
Have/ has/ had/ + Been + P.P ( V3/ Ved)).( Bị Động)III.Replacing/ Reducing RC by Infinitive Phrase ( Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ bằng cụm “To_ infinitive”)• Using: Mệnh đề quan hệ sẽ được rút gọn bằng cụm “ To_infinitive” nếu:+ Trong câu chứ số thứ tự ( first, second, third, next, last...).Ex:[r]
(+) S + used to + V(-) S + didn’t use to + V(?) Did + S + use to + V?Note: She used to get up late yesterday.Used to V ≠ Would V- We used to take a bath in the morning when we were in thearmy.- We would take a bath in the morning when we were in thearmy.- He used t[r]
từ chínhEg: He regretted ……. to help herA. to refuseB. refusing C. refusedD. refuse==> refusing PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHIDÙNGTO INFINITIVE & GERUNDNếu ám chỉ mục đích hoặc những gì xảy ra sau thời điểm nói hoặc sau thời điểm của ngữ cảnh thì ta chọn To inf[r]
Would you mind sitting in the front seat .... ?Would you mind if I took a photo?V. Homework:- Learn by heart vocabulary.- Do exercise in workbook.- Prepare for Speak.Unit 11: Traveling around VIET NAMLesson 2/65: Speak + Language Focus 3, 4.A. Aim:By the end of the lesson, students will be ab[r]
study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for apicnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xemphim )60. T[r]
1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là "to verb" có 2 tr ườ n g h[r]
1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…)*1This structure is too easy for you to remember.*2: He ran too fast for me to follow.2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)*1: This box is so heavy that I cannot take it.*2: He s[r]
1,S +havehashad +cụm danh từ +to V =>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V 2,It +take +O +khoảng thời gian +toV =>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing 3,Allowpermit +O +to V =let +O +V 4,Force +O +toV =make +O +V 5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]
người. Cho nên chúng ta không chọn đáp án impressed. Ta chọn đáp án (D)impressive.Câu 116Ta thấy a … logo là cụm danh từ. Chỗ trống cần một tính từ để mô tả cho danhtừ chính phía sau (logo). Đáp án (A) suited là động từ dạng -ed, (B) suitable cóđuôi -able là đuôi tính từ. Ta loại hai đáp án kia. Bây[r]