CÁCH DÙNG WOULD VÀ USED TO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH DÙNG WOULD VÀ USED TO":

TUYỆT CHIÊU CÁCH DÙNG WOULD RATHER KHÔNG CẦN NHỚ CÔNG THỨC

TUYỆT CHIÊU CÁCH DÙNG WOULD RATHER KHÔNG CẦN NHỚ CÔNG THỨC

Trước tiên có một quy tắc rất hay trong tiếng Anh mà các bạn phải nhớ đó là: Trong tiếng Anh, nếu một hành động không thể xảy ra, khó xảy ra hay trái với thực tế thì chúng ta phải lùi một thì. Lùi thì tức là tiến một cột trong bảng động từ bất quy tắc (nếu động từ bình thường đang ở cột 1 (V1) thì c[r]

7 Đọc thêm

53505 USED TO WOULD

53505 USED TO WOULD

Complete each sentence using would or used to, sometimes both answers arepossible.1. Teddy ………………………… (have) a moustache but he shaved it off.2. My sister ……………………… (read) to me every night.3. In the winter holidays we ……………………………………….(meet) at themountains every morning.[r]

1 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

The manager came here yesterday morning.Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ vớithời gian xác định, không còn liên quan đến hiện tại.Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ, nhưng bây giờ không còn nữa.We used to t[r]

11 Đọc thêm

CONDITIONAL GRAMMAR FOR LEARNNING ENGLISH

CONDITIONAL GRAMMAR FOR LEARNNING ENGLISH

http://www.ToLearnEnglish.com − Resources to learn/teach English (courses, games, grammar, daily page...)ConditionalThe conditional is formed using the modal "would" in front of an infinitive (dropping the word "to"). Theconditional is used especially in three cont[r]

1 Đọc thêm

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG SHALL WILL SHOULD VÀ WOULD TRONG TIẾNG ANH

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG SHALL WILL SHOULD VÀ WOULD TRONG TIẾNG ANH

Linh Linh biết mấy trò mà cả người lớn và trẻ em đều chơi nhé: tug of war, bag jumping, stilt walking, bamboo dancing…Bamboo dancing.John: Còn một số trò thì John thấy hơi khó và thấy tính ganh đua cao chỉ thường thấy người lớn chơi như là human chess, flying kite, racing boat, cock fighting, buffal[r]

32 Đọc thêm

ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH 9 KÈM ĐÁP ÁN

ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH 9 KÈM ĐÁP ÁN

C new parents86. Thai people believe that old thingsA should be looked after.B will make you happy.C are unlucky.87. The festival happens when the weather is gettingA hotter.B wetter.C cooler.88. People used to think that Songkran wouldA bring farmers good fortune B bring good health <[r]

7 Đọc thêm

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Grammar Review 8
Quán từ không xác định a và an 10
Quán từ xác định The 11
Cách sử dụng another và other. 14
Cách sử dụng little, a little, few, a few 15
Sở hữu cách 15
Verb 17
1. Present 17
1) Simple Present 17
2) Present Progressive (be + Ving) 17
3) Present Perfect : Have + PII 17
4) Present Per[r]

100 Đọc thêm

PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ, CẤU TRÚC QUEN THUỘC DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ, CẤU TRÚC QUEN THUỘC DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

Trong Tiếng Anh có khá nhiều từ và cụm từ mang nghĩa tƣơng tự nhau, cách dùng cũng khá

giống nhau, rất dễ gây nhầm lẫn. Đặc biệt với bài thi trắc nghiệm, chỉ một sơ sót nhỏ trong phân tích

câu cũng làm mất những điểm quý giá. Sau đây là phần tổng hợp cách phân biệt các từ, cụm từ và

cấu trúc nhƣ[r]

32 Đọc thêm

STRUCTURES WITH TOINFINITIVES

STRUCTURES WITH TOINFINITIVES

Structures with to-infinitivesSubject + verb + to-infinitiveIn this pattern, the infinitive is used as the object of the verb.She wants to go.I want to sing.We would like to visit the museum.I forgot to call him.They intend to postpone t[r]

1 Đọc thêm

clauses and phrases

CLAUSES AND PHRASES

wish and if only clauses, clauses and phrases of purpose, result, concession, as if, as though, would rather, its time.....
exercises
I. WISH – Clauses IF ONLY – Clauses (Mệnh đề ao ước): Diễn đạt ước muốn (thường là không có thật). (If only mạnh hơn rõ ràng hơn Wish).
Sau Wish If Only có 3 loạ[r]

6 Đọc thêm

DATA SAMPLING AND VARIATION IN DATA AND SAMPLING

DATA SAMPLING AND VARIATION IN DATA AND SAMPLING

likely be different from each other. Suppose Doreen and Jung both decide to study theaverage amount of time students at their college sleep each night. Doreen and Jung eachtake samples of 500 students. Doreen uses systematic sampling and Jung uses clustersampling. Doreen's sample will be diff[r]

40 Đọc thêm

USED TO

USED TO

A. Ví dụ minh họa- Dennis stopped smoking two years ago. He doesn't smoke any more.Dennis đã bỏ thuốc lá hai năm trước. Anh ấy không còn hút thuốc nữa.- But he used to smoking.Nhưng anh ấy đã từng hút thuốc.- He used to smoke 40 cigarettes a day.Anh ấy đã từng hút 40 điếu[r]

Đọc thêm

14025 IMAGINATIVE READING COMPREHENSION A MURDERSUICIDE

14025 IMAGINATIVE READING COMPREHENSION A MURDERSUICIDE

Name: .......................................................... Class:....................Date:........ /....... /.......A man and a woman died in an apparent murder-suicide last night in Altadena. The manwas 74-year-old Dominic Vittorio. The woman was his 70-year-old wife, Victoria. Thecouple had[r]

2 Đọc thêm

UNIT 4 OUR PASTLANGUAGE FOCUS

UNIT 4 OUR PASTLANGUAGE FOCUS

b) I’m going to Laos .....................January.3c) We must be there .....................8.30 and 9.15.4d) The bank closes .....................3pm. If you5 ..................... 3 pm, the bank will be closed.arrive6e) I’ll be home .....................seven because I want to seethe[r]

18 Đọc thêm

 RHETORICAL QUESTION IS

RHETORICAL QUESTION IS

Rhetorical questionsRhetorical questions are those questions that do not expect an answer. These are used simply as a way ofdrawing attention to something.Study the following sentences:Do you know what time it is? (Meaning: You are late.)‘I can’t find my glasses.’ ‘What is this, then?’[r]

1 Đọc thêm

Ôn thi tốt nghiệp các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh 12

ÔN THI TỐT NGHIỆP CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12

USED + INFI

1. Ý NGHĨA:: Nói về thói quen và tình trạng trong quá khứ bây giờ đã chấm dứt

Ex:

I used to go to school on time, but now I am always late (chính xác Sp luôn)

2. Các TRƯỜNG HỢP KÔ DÙNG Used To:

Chỉ dùng ở quá khứ: He uses to smoke

Không dùng để nói đến việc xảy trong quá khứ có t[r]

7 Đọc thêm

80 Cấu trúc tiếng anh thông dụng (có ví dụ)

80 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (CÓ VÍ DỤ)

1. Would rather (d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
(Cô ấy thích chơi game hơn đọc sách)
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
(Tôi thích học tiếng anh hơn sinh học)

2. To beget Used to + Ving: (quen[r]

11 Đọc thêm

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 đầy đủ

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 9 ĐẦY ĐỦ

3. SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) S+ V2ed S + was were… Cách dùng: Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ.Eg: We bought this car two years ago. Một thói quen t[r]

28 Đọc thêm

Những điều cần biết về thức giả định (THE SUBJUNCTIVE MOOD )

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ THỨC GIẢ ĐỊNH (THE SUBJUNCTIVE MOOD )

Subjunctive Mood (thức giả định) là cách dùng động từ để diễn tả những gì trái với thực tế hoặc
chưa thực hiện, những gì còn nằm trong tiềm thức người ta .Câu giả định hay còn gọi là câu cầu
khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm một việc gì. Câu giả định có tính
chất cầu kh[r]

9 Đọc thêm

47474 USED TO AND WOULD

47474 USED TO AND WOULD

USED TO &amp; WOULDUSED TOdescribes past habits , usually in contrast with the presente.g.: I used to get up at six but now I get up at eight. describes also past statese.g.: I used to live in AustraliaWOULDis used to describe a p[r]

2 Đọc thêm

Cùng chủ đề