y tCách 2: Cho y t ta có x x 1 2tb. Từ phương trình tham số , t R. ta có phương trình chính tắc của đường thẳng lày 3tx 1 y 3.21Phương trình tổng quát1. x 1 2 y 3 x 2 y 7 0 .Ví dụ 3:Cho tam giác ABC có A(2;0), B(4;1), C(1;2).Hã[r]
Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh thực hiệnKĩ năng và năng lực cần đạt:+ Kĩ năng : nhận biết được cách lập phương trình tổng quát+ Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tổng hợp, năng lực vận dụng toán họcBài 2: Lập phương trình tổng quát của- Để lập[r]
0x − x 0 y − y0=b. Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 thì phương trình chính tắc (PTCT) là :ab2.) Đường thẳng ∆ qua điểm M( x 0 ; y 0 ) và nhận n = ( A; B) làm VTPT nên phương trìnhtổng quát (PTTQ) là : A( x − x 0 ) + B( y − y 0 ) = 0Trong không gian đường thẳng ∆ qua hai điểm M, N phân biệt ha[r]
chuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
6.Góc giữa hai đƣờng thẳngHai đường thẳng ∆1 và ∆2 cắt nhau tạo thành 4 góc. Nếu ∆1 không vuông góc với ∆2thì gócnhọn trong số bốn góc đó được gọi là góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2. Nếu ∆1 vuông gócvới ∆2 thì ta nói góc giữa ∆1 và ∆2bằng 900 .Trường hợp ∆1 và ∆2 song song hoặc trùng[r]
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNG
x = 1 + 2ty = 2 tD. 10. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và12x-11y+9=0 làA. Vuông góc với nhauB. Trùng nhauC. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhauD. Song song x = 12 5t. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t11. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số: ờng thẳng[r]
nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;2) và cắt d1, d2 lần lượt tại B, C thoảmãn AB = BC .Bài 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1 : x − y −1 = 0; d2 : x + 3y − 5 = 0 vàgọi A là giao điểm của d1, d2 . Viết phương trình đường thẳng[r]
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao: 9. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao: a) ; b) Bài giải: a) ⇔ ⇔ Ta có: a = -1, a' = -1, b = 2, b' = nên a = a', b ≠ b' => Hai đường thẳng song song nhau. Vậy hệ [r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: 3x - 2y + 1= 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: 3x - 2y + 1= 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là: (A)[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Lời giải[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : và điểm A(0 ; 2). Hình chiếu vuông góc A’ của A lên đường thẳng (d) có tọa độ : A. B. C. D. Câu 2 :Cho đường thẳng (d) : . Có hai đường thẳng song song với (d) và cùng cách (d) một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là : A. và B. và C[r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
22. Chứng minh sin 5 x 2 cos 2 x cos 4 x sin x sin x .22Câu 4 (2,0đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 3 có tâm I vàđường thẳng d : x y 1 0 .1. Viết phương trình đường thẳng qua I và song song với d .2. Gọi M là điểm trên d , qua M kẻ 2[r]
a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại B. Tính diện tích tam giác ABC.b) Viết phương trình tham số của đt AB; chính tắc của đt AC; tổng quát của BC.c) Viết phương trình đường cao BH của tam giác ABC.d) Viết phương trình đường trung tuyến CM của tam giác ABC.e) Viết phương t[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao: 10. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao: a) ; b) . Bài giải: a) ⇔ ⇔ Ta có: a = a' = 1, b = b' = - . => Hai đường thẳng trùng nhau. Vậy hệ phương trình có vô[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là : (A) 3[r]
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2); các đường thẳng và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm B thuộc và điểm C thuộc sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh B(12;1) và trọng tâm . Đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A[r]