3 .Điện phân dung dịch X một thời gian thì dừng lại thu được dung dịch Y .Sau khi ngừng điện phân thêm dung dịch NaCl vào Y thì không thấy kết tủa xuất hiện .Sau khi điện phân kết thúc khối lượng catot tăng 2,16 gam .Tính nồng độ AgNO3 trước khi điện phân[r]
- → Cl2 + 2e 0,15 mol 0,075 mol 0,15 mol Dung dịch X gồm Cu2+: x-0,075 (mol); Cl-: 2x-0,15 (mol). Fe + Cu2+ → Fe2+ +Cu. x-0,075 ← x-0,075 x-0,075 = 0,225 x=0,3 V=0,6 (lít) Bài 5- ĐHA2007: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu[r]
ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH Bài Tập Lý Thuyết Điện Phân Bài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốp A.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3 Bài 2:Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dung dịch nào khi điện phân với điện[r]
D. điện phân NaCl nóng chảyBài 45:Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí Xở anot. Hấp thụ hoàn toàn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng, nồng độNaOH còn lại là 0,05M[r]
loại nh Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loạiBài 23 . Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8gBài 24. Tính th[r]
Viết phương trình điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn)3) a) Viết phương trình điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn).b) Những sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl ở trên có nhiều ứng dụng quan trọng:-Khí clo dùng để: 1)…, 2)…, 3)…-Khí hidro dùn[r]
4.5H2O vào dung dịch chứa a(g) HCl đợc 100ml dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây. 1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân. 2. Tính nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân 3. Sa[r]
điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây.1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân.2. Tính nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân3. Sau điện phân lấy điện cực ra rồi cho vào phần dung dịch 5,9g 1 kim loại M (đứng sau Mg trong dãy điện[r]
2- không bị điệnphân trong dung dịch ) (ĐH KHốI b 2007) A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =aBài 21: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trờnghợp nào sau đây, trờng hợp nào đúng :A. Dung dịch
2 0,1M + NaCl 0,1M, điện cực trơ, màng ngănxốp. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên pH của dung dịch theo quá trình điện phân.Bài 6: Điện phân 100ml dung dịch chứa Cu2+, Na+; H+; 2-SO4 có pH = 1, điện cực trơ. Sau một thời gian điệnphân, rút điện cực ra khỏi dung dịch
2 0,1M + NaCl 0,1M, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên pH của dung dịch theo quá trình điện phân.Bài 6: Điện phân 100ml dung dịch chứa Cu2+, Na+; H+; 2-SO4 có pH = 1, điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, rút điện cực ra khỏi dun[r]
2- không bị điện phântrong dung dịch ) (ĐH KHốI b 2007) A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =aBài 8: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trờng hợpnào sau đây, trờng hợp nào đúng :A. Dung dịch[r]
anot: -2 212OH -2e O +H O2 Về bản chất nớc nguyên chất không bị điện phân do điện ở quá lớn ( I=0). Do vậy muỗn điện phân nớc cần hoà thêm các chất điện ly mạnh nh: muối tan, axit mạnh, bazơ mạnh Để viết đợc các phơng trình điện ly một cách đầy đủ cà chính xác, chúng ta cần lu ý một s[r]
xảy ra với hiệu suất 100 %. Giá trị của x là: A 0,4M B 0,2M C 0,3M D 0,1M Bài 18 Có ba bình điện phân với điện cực trơ được mắc nối tiếp: bình (1) chứa dung dịch CuCl2 ; bình (2) chứa dung dịch Na2SO4 ; bình (3) chứa dung dịch AgNO3. Nếu ở bình (1) có 3,2 gam Cu thoát ra ở catot[r]
Bài 11: Nếu muốn điện phân hoàn toàn (dung dịch mất mầu xanh )400ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện là I=1,34 A thì mất bao nhiêu thời gian (hiệu suất là 100%)A.6 giờ B.7giờ C.8 giờ D.9 giờ Bài 12: Tiến hành điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung d[r]
Bài 11: Nếu muốn điện phân hoàn toàn (dung dịch mất mầu xanh )400ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện là I=1,34 A thì mất bao nhiêu thời gian (hiệu suất là 100%)A.6 giờ B.7giờ C.8 giờ D.9 giờ Bài 12: Tiến hành điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung d[r]
là A. 0,1 và 0,2 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 D. 0,1 và 0,1116: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M.Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 0,1Mđể trung hoà[r]
CC PHNG PHP GII BI TP HểA HC PH THễNGBài 25: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khíX ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng nồng độNaOH còn lại là 0,0[r]
ĐỀ SỐ 6Câu 1 4 kim loại Na, Al , Fe , Cu được kí hiệu không theo thứ tự : X , Y , Z , T . Biết rằng : X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ; X đẩy được kim loại T ra khỏi dd muối của T . Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được vớ[r]
4 tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6 gam muối nitrat và còn lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân tử khí X và giá trị của a lần lượt là A. NO2 và 0,2. B. N2O và 1,0.[r]