BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN (LTĐH 2016)Hướng dẫn: DS. Trần Văn Hiền – Đại Học Y Dược HuếCâu 1 : Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Điện phân dung dịch CuSO4 với 2 điện cực bằng đồng thì ở anot có khí O2 thoát ra.B. Dung dịch AgNO3 tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 và có kế[r]
C. Có khí không màu thoát ra ở anot.D. Dung dịch không đổi màu.Câu 5.Cho các dung dịch sau:A1: [ Cu2+, Ag+, NO3- ] A2: [ Na+, SO42-, NO3- ]A 3: [ Na+, K+, OH- ]A4 : [ K+, Ba2+, NO3- ]A 5 : [ Cu2+, Zn2+, SO42-] A6: [ Na+, K+, Br -,Cl-]Lần lượt điện phân các dung dịch trên[r]
D. 0,6M.Câu 6. Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH hợp khi điện phân thì pH của dung dịch thu được tăng dần (theo thời gian điện phân) làA. 2B. 4C.3D. 5Câu 7. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với [r]
... hỗn hợp X gồm FeSO Fe2(SO4)3 vào nước, thu 150 ml dung dịch Y Thêm H 2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y chuẩn độ toàn dung dịch dung dịch KMnO 0,1M dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn Phần trăm khối lượng... 1,2 C 2,0 D 1,5 Câu 45 Hòa tan Fe2(SO4)3 vào nước, thu dung dịch A Cho dung dịch A tác dụng với[r]
Khí ở anot sinh ra th ườ ng là hỗn h ợp khí CO, CO2 và O2. Để đơn giản ng ười ta th ường chỉ xét ph ương trình:b) Điện phân nóng chảy hiđroxitĐiện phân nóng chảy hiđroxit của kim loại nhóm IA và , , để điều chế các kim loại tương ứng.2M(OH)n---->2M+n/2O2+nH2Oc) Điện phân nóng ch[r]
I – KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li Sự điện phân là quá trình sử dụng điện năng để tạo ra sự biến đổi hóa học Trong quá trình điện phân, dưới tác dụng của điện trư[r]
- A: Khối lượng mol nguyên tử của X- n: Số electron mà cation hoặc anion trao đổi.(có thể lấy hóa trị)- I: Cường độ dòng điện (A)- t: thời gian điện phân (giây)- Điện phân dung dịch một muối cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng nghĩa là tiếnhành điện phân <[r]
được hàng trăm điểm chứa kẽm và mỏ chì - kẽm, với trữ lượng hàng triệu tấn quặngđủ đáp ứng nhu cầu trong nước về kẽm và chì. Trong đó quặng dạng oxit chiếmkhoảng một nửa [1]. Từ trước đến năm 2006, quặng oxit kẽm chỉ dùng cho một mụcđích duy nhất là sản xuất ZnO. Cho đến năm 2006, nhà máy điện ph[r]
A. chỉ có KCl bị điện phân.B. chỉ có HCl bị điện phân.C. HCl và KCl đều bị điện phân hết. D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần.Câu 35: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOHtrong b[r]
Dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. I. Bản chất dòng điện trong chất điện phân Dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Ion dương chạy về phía catôt nên gọi là[r]
Câu 5: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 bằng điện cực trơtới khi ở anot thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịchsau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc); đồng thời khối lượn[r]
C. 9,69.D. 10,55.Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng ?A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axitcacboxylic.B. Không thể điều chế được phenyl axetat bằng phản ứng trực tiếp từ phenol và axit axetic.C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol[r]
0E0Fe3 /Fe2 0,77V , E0Cu2 /Cu 0,34V , E Ag /Ag 0,8V . Phản ứng nào dưới đây không đúng:A. Fe + 3Ag+ (dư) → Fe3+ + 3AgB. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+C. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+D. Mg (dư) + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+30. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các hóa chất sau: FeCl3, AlCl3[r]
d. 0,45MCâu 63: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo đktc. Công thứchóa học của muối clorua là công thức nào sau đây?a. MgCl2b. CaCl2c. BaCl2d. SrCl2Câu 64: Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (D=1,1g/ml) với điện cực[r]
Bài 9. Hai cực của pin điện hóa được ngâm chất điện phân là dung dịch nào sau đây? Bài 9. Hai cực của pin điện hóa được ngâm chất điện phân là dung dịch nào sau đây? A. Chỉ là dung dịch muối. B. Chỉ là dung dịch Axit. C. Chỉ là dung dịch Bazo. D. Một trong các dung dịch kể trên. Giải: Chọn D.
muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muốiX, Y lần lượt là:A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3.D. NaNO3, KNO3.38 (ĐH -2009 –KHỐI B) :Thực hiện các thí nghiệm sau:(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.(II)[r]
cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả haiđiện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trongdung[r]
Câu 48. Hòa tan hết 31,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgCO3 trong dungdịch chứa 1,96 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan và 17,92 lít (đktc) hỗn hợpkhí có tỉ khối so với H2 bằng 4,54375. Mặt khác cho 31,8 gam rắn X vào dung dịch chứaNaHSO4 và 0,25 mol HNO3. Sau k[r]
Bài 8. Phát biểu nào là chính xác Bài 8. Phát biểu nào là chính xác Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. Các chất tan trong dung dịch B. Các ion dương trong dung dịch C. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch D. Các ion dương và ion âm t[r]
m gam muối và x gam ancol B. Giá trị của m là?A. 3,4B. 4,8C. 4,1D. 3,71Giải. Ta dễ nhận thấy E là este hai chức. Suy ra neste = nNaOH = 0, 025(mol ) Þ M E = 146 . Gọi CTPT của2este là R (COOR ') 2 , thì R + 2 R ' = 58Do hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nên R ' ¹ 29 Þ 15 (Chú ý: R ' > 15 v[r]