ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH Bài Tập Lý Thuyết Điện Phân Bài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốp A.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3 Bài 2:Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dung dịch nào khi điện phân với điện[r]
D. 0,6M.Câu 6. Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH hợp khi điện phân thì pH của dung dịch thu được tăng dần (theo thời gian điện phân) làA. 2B. 4C.3D. 5Câu 7. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với [r]
Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của cácdung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:A. (1), (2), (3), (4).B. (4), (1), (2), (3).C. (2), (3), (4), (1).D. (3), (2), (4), (1).Câu 18: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4[r]
Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.. CÂU 56: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng anot tan và điện[r]
, nếu dung dịch sau khi điện phân phảnứng đợc Al thì sẽ xảy trờng hợp nào sau đâyA. b > 2a B. b < 2a C. b = 2a D. a> 2b hoặc a< 2bBài 8 Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra tr-ờ[r]
Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.. CÂU 56: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng anot tan và điện[r]
SO4 Câu 4. điều nào là đúng trong các câu sau? A. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của[r]
Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 0,672 lit khí H2 (đktc). Tính nồng độ mol của Cu(NO3)2, AgNO3 trong dung dịch C.2. Cho 6 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HNO3 và H2SO4, thu đợc 5,88 g hỗn hợp B (gồm NO2 , khí D ), có thể tí[r]
thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HC[r]
thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HC[r]
dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HCl tạo khíC. P hoàn toàn không tan trong HCl D. P tan hết trong HClCâu 21: Điện phân[r]
thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nungkết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HCl[r]
a. Điện phân dd BaCl2b. Điện phân nóng chảy BaCl2c. Nhiệt phân BaSO3d. Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt độ cao)Câu 43: Khi cho luồng khí H2 có dư đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, cuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm:a. Al2O3, FeO[r]
2 (đktc) và 8 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch ban đầu có giá trị là:A. 0,01 mol B. 0,0075 molC. 0,0125 mol D. 0,08 molCâu 23: Nung nóng 50 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 cho đến khối lượng không đổi thì thu được 5,6 lít khí (đk[r]
Bài tập điện phân số 1Bài 1. Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ, khi ở catôt thu đợc 16 gam kim loại M thì ở anôt thu đợc 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Xác định kim loại MBài 2. Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho tới khi catôt bắt đầu có[r]
bằng điện cực trơ, hãy nêu hiện tượng ở điện cực âm.a. Xuất hiện kim loại màu đỏ ngay lập tức. b. Xuất hiện kim loại màu trắng bạc ngay lập tức.c. Ban đầu không có hiện tượng, sau thấy có kim loại màu đỏ sinh ra tăng dần. d. Đáp án khác.Bài 14: Có dung dịch CuSO4 được chia làm 2 phần b[r]
4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảmCâu 4:
27/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ? A 7700s. B 7720s. C 7750s. D 3860s. 28/ Cho 100 ml dung dị[r]
) sau 1 thời gian điện phân thuđược dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.Liên hệ giữa a và b là:a. a>b b. a<b c.b>2a d.b<2a10. Điện phân dung dịch ( a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl ) với điện cực trơ có màng ngăn .Sau khiđiện phân hết Cu2+ , để ở anot c[r]
+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ ------------------------------------------------------------------------------------------- ( axit ) ------------------------------------------- K Ca Ba Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt AuTính khử giảm dầnTính oxi hóa tăng dần? Qua các bài học trước[r]