Tuần 29Tiết 61+62Tên bài: ĐA THỨC MỘT BIẾNI. Mục tiêu: - Biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm hay tăng của biến.- Biết tìm bậc, các hệ số và ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.- Giáo dục tính chính xá[r]
] là vành đa thức m biến vớihệ số trong A. Khi đó R là một vành phân bậc. Nếu M = ⊕n≥0Mnlà một R-môđun phân bậc hữu hạn sinh thì Mnlà một A-môđun và A(Mn) < +∞.Hơn nữa, với n đủ lớn thì A(Mn) là một đa thức với hệ số hữu tỉ. Kết quảnày là nội dung của Định lí [r]
- HS: Đa thức B ở dạng thu gọn vì 3thu gọn không? Vì sao?- GV: Em hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức B và bậc của mỗi hạng tử.? Bậc cao nhất trong các bậc đó là bao nhiêu? Của hạng tử nào?- GV: Ta nói 7 là bậc của đa thức B.? Vậy bậc của đa[r]
+ ++ += ==− −= → = =− −∏ ∏Nội suy bằng đa thức Newton-Xác lập bậc của đa thức (n-1), giá trị cần tính nội suy của hàm tại đó, các điểm dựng nên đa thức nội suy- For i=0,n: -For j-1,n:Nội suy đa thức(), , 1,i ix y i n=0i iD y=-For j
-2y +xy +1B = x2 + y -x2y2 -1a. Tìm đa thức C sao cho C + A = B.Em hãy đặt thêm câu hỏi cho bài toán trên ?Bài 4 Trò chơiNhanh tay nhanh tríYêu cầu0: Viết đa thức có bậc 3 với hai biến x, y và có 3 hạng tử. Cách chơi: + Mỗi bạn lên bảng và viết một đa thức theo yêu cầu.[r]
KiÓm tra bµi còBµi tËp:Cho ®a thøc sau:a. TÝnh f(x) + g(x)b. f(x) – g(x)5 2 3 22 2 4 5( ) 3 2 5( ) 3 1f x x x x x xg x x x x x x= − + − − += − + + − + Tiết 60: Luyện tậpDạng 1: Sắp xếp đa thức, tìm bậc và các hệ số khác không của đa thứcBài 1:Sắp xếp, tìm bậc và chỉ ra các hệ số[r]
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.Lý thuyết về đa thức một biến.Tóm tắt lý thuyết1. Đa thức một biếnĐa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.Lưu ý: Một số được coi là đa thức một biến .2. Biến của đa thức một biếnBậc[r]
d) V× x6 ≥ 0 ∀x →x6 + 1 ≥1 > 0 ∀x VËy ®a thøc trªn v« nghiÖm Bài 47 SBT.Chứng tỏ rằng nếu a b +c =0 thì x = -1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx +c Đáp ánGiải sử x =-1 là một nghiệmNên a.(-1)2 +b.(-1) + c =0 a b +c =0 luôn đúng với đề bài.Vậy x = -1 đúng là một nghiệm của đa thức[r]
KIỂM TRA HỌ VÀ TÊN: ……………………………….Lớp: 7Bài 1 (2 điểm) Cho đa thức f(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 – 12x3 + 3x5 – 2x2 – x4 + 1.a) Thu gọn và xác đònh bậc của đa thức trên.b) Xắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.c) Tính f(1); f(–1)Bài 2 (2 điểm) Cho đa thức M =[r]
Ngêi thùc hiÖn: ®µo ThÞ Mai Ph¬ngBài tập: Cho hai đa thức: M = x2 + y2 + 2x3 + z2 N = x2 – y2 + x3 – z2 - Tính P = M + N- Tìm bậc của đa thức PĐáp án: P = 2x2 + 3x3 (đa thức có bậc 3) Đơn thức chỉ
2y5- xy4+y6+1Bậc của đa thức bằng 7Định nghĩa: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức ấy?3Tìm bậc của đa thức Q= -3x5- x3y- xy2 + 3x5 + 24321 = - x3y- xy2
Phòng GD ĐT Đại LộcTrường THCS Lý Tự TrọngGiáo viên : Lê Thị TuyếtĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2013 – 2014MÔN : TOÁN 7- THỜI GIAN: 90 PHÚTI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:1. Kiến thức : Biết các khái niệm đa thức niều biến, một biến, bậc của một đa thức. đường vuônggóc, đường xiên , hình[r]
+ ++ += ==− −= → = =− −∏ ∏Nội suy bằng đa thức Newton-Xác lập bậc của đa thức (n-1), giá trị cần tính nội suy của hàm tại đó, các điểm dựng nên đa thức nội suy- For i=0,n: -For j-1,n:Nội suy đa thức(), , 1,i ix y i n=0i iD y=-For j
P =N = !"#$?1%Chú ý 1 : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.2. Thu gọn đa thức: Để thu gọn đa thức ta cộng (trừ) các hạng tử đồng dạng trong đa thức đó.?2Hãy thu gọn đa thức sau:2 21[r]
D. 8x2yz ; -4xy2z ; 6xyz2Câu 2 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( -2 ; 4) . Khi đó giá trị của a bằng A . 2 B . -2 C . 1 / 2 D . -1 / 2 Câu3 : Số 21 là nghiệm của đa thức A . 2x2 + 1 B . . 2x2 - 1 C . 2x + 1 D . 2x 1 Câu 4 : Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai A . Số lớn nhất tro[r]
7 5 3M z z= − +Đa thức biến x.Ta viết N(x)-Giá trị của đa thức M(z) tại z = -1 đuợc kí hiệu M(-1) -Giá trị của đa thức N(x) tại x = 2 đuợc kí hiệu N(2) Mỗi số được coi là một đa thức một biếnChú ý:Tìm bậc của đa thức A(y) và B(x) sau đây: 21( ) 7 32A y y y=[r]
2 + 2x + 4) - (x + 2)(x - 2)= (x - 2)(x2 + 2x + 4 - x - 2)= (x - 2)(x2 + x + 2). PP3: Phơng pháp đặt ẩn phụ: Khi một đa thức phức tạp, hoặc có bậc cao, ta có thể đặt ẩn phụ nhằm giảm bậc của đa thức để phân tích. Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)[r]
kiểm tra chơng iv - đại số 7 I. Mục tiêu :Thu nhn thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t chun KTKN trong chng trỡnh haykhụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho chng tip theo.II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng* V kin thc: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạ[r]