Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Lý thuyết về đơn thức Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Ví dụ: 2, 3xy2, x2y3(z). 2. Đơn thức thu gọn Đơ[r]
khác phần biến vớiđơn thức trên?Phần biến là:Bậc của đơn thức là:1+2+1=4Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1)Đơn thức đồng dạng:a)Định nghĩa:Hai đơn thức có:Hệ số khác 0Cùng phần biến.Là hai đơn thức đồng dạngb)Ví dụ:x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là 3 đơn thức đồngd[r]
a) 15x2y2 :5xy2 = 3xb) 12x3y:9x2= 4 xy3Nhận xét:Đơn thức A chia hết chođơn thức B khi mỗi biếncủa B đều là biến của A vớisố mũ không lớn hơn số mũcủa nó trong A.Tiết 14Bài 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC1/ Quy tắcVới x ≠ 0; m,n ∈ N; m ≥ nthì:xm:xn = xm-n (nếu m> n)xm:xn =[r]
(Kh«ng thùc hiÖn®îc phÐpchia nµy)H? Qua các ví dụ trên em hãy cho biết điều kiện để đơnthức A chia hết cho đơn thức B?Nhậnxét:thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗiĐơnbiến của B đều là biến của A với số mũkhông lớn hơn số mũ của nó trong đơn thứcA dụng nhận xét trên , hãy tìm nVận N để[r]
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Công thức: Ch[r]
Kiểm tra bài cũ1) Hãy nêu điều kiện đơn thức A chia hết cho đơn thức B?2) Quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết B).Đáp án1) Mỗi biến của B đều là biến của ASố mũ mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của nó trong A2) Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số[r]
Mỗi đội trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 có 2 biến.Mỗi thành viên trong tổ viết 1 đơn thức đồngdạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừaviết.Tổ trưởng tính tổng tất cả các đơn thức của tổmình.Tổ nào viết đúng và nhanh nhất sẽ chiến thắng.Bài tậpa) Tính tổng 1 2 2M[r]
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B A. Kiến thức cơ bản: 1. Qui tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 2. Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử,[r]
Chµo mõng c¸c thÇy c«gi¸o ®Õn dù giê to¸nlíp 8A2M«n §¹i sèKiểm tra việc chuẩn bị bài : 1) Viết các công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùngcơ số?2) Nêu qui tắc nhân các đơn thức ?*áp dụng nhân các đơn thức sau :a) 5xy2 . 3x = 15x2y242b)xy.9 x = 12x3y3TiÕt 15:Chia ®¬n thøc cho ®¬n thøcCh[r]
hoặc một tích giữa cácsố và các biến.-GV : viết vdVd : 9; -GV : số 0 có phảilà một đơn thứckhông? Vì sao?Vậy ta có chú ý; x; xy; 2x3y; xy2-HS : số 0 cũng làmột đơn thức vìx3y2xz là các đơn thứccũng là một sốHS : đọc chú ýChú ý : số 0 được gọilà đơn-GV : cho hs làm ? 22 hs lên bảng cho vd thức[r]
Hng dn v nhHọc thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thứcXem lại các ví dụ và bài tập vừa làmLàm bài tập 1c,2, 3b / tr5;6-sgkc trc bi nhõn a thc vi a thc.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Lý thuyết về đơn thức đồng dạng. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức đồng dạng Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Chú ý: Mọi số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạn[r]
Đơn thức chia hết cho đơn thức: A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B = 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta l[r]
0,50,5HS: tự lấy ví dụ.2HS tính được tích:0,50,251 2 31x y z.( −2 xy 2 z ) = (−2).( x 2 y 3 zxy 2 z )44−1 3 5 2=x y z20,25Xác định đúng bậc của đơn thức là 10.3a, 2x 5 y3 - 4x 2 y + 3xy 2 + 5x 2 y - 2x 5 y3 .0,25
Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: Bài 22. Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) x4y2 và xy; b) - x2y và - xy4. Hướng dẫn giải: a) Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là x4y2 . xy = x5 y3; Đơn thức tích có bậc 8. b) - x2y . (- xy4) = x3y5; Đ[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2014 THCS Quỳnh Lập Câu 1.(1,5 điểm): Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 ) a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn. Câu 2.([r]
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: Bài 13. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: a) -x2y và 2xy3; b) x3y và -2x3y5. Hướng dẫn giải: (-x2y) (2xy3) = (- . 2) (x2 . x) (y . y3) = x3 y4; Đơn thức tích có bậc 7. b) (x3y) (-2x3y5) = - x6 y6; Đơn thức[r]
13c) Cho đơn thức A= x 2 y3 -6x 3 y 22. Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biếnvà bậc của đơn thức A.Câu 3 (2,0 điểm): Cho các đa thức: f(x)= 2x3 - x2 +5; g(x) = -2x3 + x2 +2x-1;a) Tính f(x) - g(x), rồi xác định bậc của f(x) - g(x).b) Tìm x để: f(x)+ g(x) = 0.Câu 4 (3,0[r]
Trường THCS Nhơn MỹĐại số 7Ngày soạn : 7. 2. 2010.Tiết : 53ĐƠN THỨCI) MỤC TIÊU:1) Kiến thức : Nắm vững khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn,bậc của đơn thức; quy tắcnhân hai đơn thức.2) Kỷ năng : Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn; nhận biếtđược phầ[r]