Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tàichính doanh nghiệpChuyên ngành tài chính doanh nghiệp là một trong những ngành được nhiều người quan tâm. Hiểu được điềuđó, anh ngữ EFC đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp[r]
34/ APPORTION : Chia ra từng phần35/ AVERAGE COST METHODPhương pháp này gọi là phương pháp tính phí theo bình quân gia quyền36/ AUDIT REPORTAudit report (nó còn tương đương với thuật ngữ auditor's report): Báo cáo của kiểm toán viênBáo cáo của kiểm toán viên là một văn bản do kiểm toán[r]
radius of 9.15m (10yds): vòng tròn trung tâm sân bóng Goal area = an area in front of the goal which goal kicks must be taken: vùng cấm địa, khu vực 16m50. Penalty spot = is the place where the ball is placed for penalty kick: nửa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét Sideline = a line th[r]
goal, over which the ball must pass if a point is to be scored: đường biên kết thúc sân Centre circle = a circle in the middle of the field (on the halfway line) with a radius of 9.15m (10yds): vòng tròn trung tâm sân bóng Goal area = an area in front of the goal which goal kicks must be taken: vù[r]
2. CP nhân công trực tiếp3. CP SX chung phần khả biến (V)Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung và CP SX chung phần bất biến (F) được xemlà CP thời kỳ (Period costs)14/ Accrued Liability : Nợ phải trả trích trướcXem thêm : [Chỉ có thành viên mới có t[r]
Color (màu): Màu sắc của các ñối tượng, ñược quyết ñịnh bởi tần số của ánh sáng tỏa ra từ ñối tượng. Trong ñồ họa máy tính, màu ñược xác ñịnh bởi sự phối hợp của Hue, Satuatinon, và Value theo phương thức HSV, hoặc các mức ñộ màu Red, Green, và Blue theo phương thức màu RGB. Color Depth (ộ s[r]
2 Sample Lessons bài học mẫu 3 Sanctions hình phạt 4 School trường học 5 School Culture văn hóa nhà trường 6 Scoring Reliability tính tin cậy khi chấm bài kiểm tra 7 Screening kiểm tra sàng lọc 8 Screening Programmes dựa trên rủi ro 9 Scrutinizing barriers xem xét các trở ngại 10 Security sự an toàn[r]
Một ñặc tính làm con trỏ truy bắt tại một thời ñiểm cụ thể hoặc biến ñổi một ñối tượng procedural thành một ñối tượng mesh. Space Warp: Một hiệu ứng 3D, chỉ tác ñộng lên các ñối tượng ñược rang buộc với warp. Một vụ nổ bom là một ví dụ. Specular Color (màu phản quang): Sắc ñộ của các hiện sáng bất k[r]
Side (n) : một trong hai ñội thi ñấu Sideline (n) : ñường dọc biên mỗi bên sân thi ñấu Spectator (n) : khán giả Stadium (n) : sân vận ñộng Striker (n) : tiền ñạo Studs (n) : các chấm dưới ñế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: ñinh giày) Substitute (n) : cầu thủ dự bị Supporte[r]
Rales và crackles Nếu các bạn đọc các sách triệu chứng bằng tiếng Anh, các bạn sẽ thấy một điều là hầu như các tác giả không dùng thuật ngữ “rale” để mô tả dấu hiệu lâm sàng khi khám phổi. Thay vào đó, họ dùng các thuật ngữ như breath sounds, wheezes và crackles. Đ[r]
không ngừng cải thiện các công nghệ cũ và nghiên cứu các công nghệ mới để đảm bảocung cấp cho khách hàng các dịch vụ tốt nhất. Trong những thập kỷ gần dây, mạngcông cộng (PSTN) gồm có hai hệ thống mạng gần riêng biệt đó là mạng Viễn thôngmà tiêu biểu là mạng điện thoại, và mạng công cộng thứ[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải B[r]
Thuật ngữ Tiếng anh trong Giao dịch Quốc tế1. Các từ xưng hô“Mr” - ông: Là từ xưng hô đối với đàn ông“Mrs”- bà: Dùng xưng hô với phụ nữ đã có chồng“Miss”- cô: Dùng xưng hô với phụ nữ chưa có chồng“Ms” - cô: Dùng xưng hô cho cả phụ nữ có chồng và chưa có chồng. Hiện naynhi[r]
2. Trừ đi khấu hao3. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài4. 1 và 3Câu 23. Bảo hiểm thuộc loại1. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện2. Quan hệ tài chính có hoàn trả3. Quan hệ tài chính không hoàn trảCâu 24. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể1. Tăng dự[r]
3. SecCâu 7. Xác định điểm vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ 1. 1.602. 2.053. 2.504. 4.00Câu 8. Mục đích chính của bảo hiểm là1. Huy động vốn để đầu tư trên thị trường tài chính2. ổn định kinh doanh và đời sống cho người mua bảo[r]
2. Trừ đi khấu hao3. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài4. 1 và 3Câu 23. Bảo hiểm thuộc loại1. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện2. Quan hệ tài chính có hoàn trả3. Quan hệ tài chính không hoàn trảCâu 24. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể1. Tăng dự[r]
Ebook này là tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh dùng trong công việc, tài liệu rất bổ ích cho các bạn đang làm việc, chuẩn bị cho công việc. Ebook cũng rất bổ ích cho các bạn sinh viên để chuẩn bị hành trang cho công việc tương lai.
b. Sự ra đời và hình thành các chức năng của Nhà nước2. Sự phát triển của tài chính IV. Phân loại hệ thống tài chính1. Phân loại theo tính chất và vị trí trong hệ thống2. Phân loại theo tính chất sở hữu3. Phân loại theo phạm vi Hết chương V Các thuật ngữ cần chú ýT[r]