THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH":

Thuật ngữ đóng tàu và đăng kiểm

THUẬT NGỮ ĐÓNG TÀU VÀ ĐĂNG KIỂM

Đây là tài liệu giới thiệu các thuật ngữ trong ngành đóng tàu bao gồm thuật ngữ tiếng Anh và phiên dịch ra tiếng Việt đã được xuất bản và công nhận. Cuốn sách này rất hữu ích cho không những kỹ sư đóng tàu mà còn rất tốt cho sinh viên các ngành đóng tàu đang học trong các trường đào tạo ngành tàu th[r]

101 Đọc thêm

TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

finance ministerbộ trưởng tài chính53financial marketthị trường tài chính (nơimua bán cổ phiếu hoặc hànghóa)54to inject (money) into (the financial market)bơm (tiền) vào (thị trườngtài chính)55to slide into (recession,…)rơi vào (tình trạng suythoái,…)56rising inflation

6 Đọc thêm

CÁC CƠ CHẾ CÂN BẰNG GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG MÔI TRƯỜNG TÍNH TOÁN ĐÁM MÂY

CÁC CƠ CHẾ CÂN BẰNG GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG MÔI TRƯỜNG TÍNH TOÁN ĐÁM MÂY

đặc biệt là khi hệ số k tăng l n, đồ hình kết nối trở thành một hình lƣới ngày càng dàyđặc, tăng độ dƣ thừa, cũng có nghĩa là tính chống lỗi sẽ tăng l n. Lỗi của 1 hoặc 2switch ở các tầng trên sẽ không thể cắt đứt giao tiếp của tất cả các server có đƣờng liênkết với switch lỗi đó, tính dƣ thừa và ch[r]

Đọc thêm

NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG QUA MẠNG TRÊN NỀN TẢNG CHÍP FPGA

NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG QUA MẠNG TRÊN NỀN TẢNG CHÍP FPGA

10MỞ ĐẦUHệ thống giám sát hành trình xe thông qua hệ thống định vị toàn cầu là mộtứng dụng có tính thực tiễn đã được triển khai từ nhiều năm nay không chỉ tronglĩnh vực an ninh quốc phòng mà còn trong các lĩnh vực dân dụng khác. Thànhphần cơ bản nhất của hệ thống này là thiết bị giám sát hay còn gọi[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ MANAGERIAL ACCOUNTING (72)

BÀI TẬP MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ MANAGERIAL ACCOUNTING (72)

đúng đắn của thông tin chi phí sản phẩm.Thứ hai: Khi lựa chọn hạch toán chi phí theo phương pháp hạch toán chi phíđầy đủ thì giá thành sản phẩm của doanh nghiệp dễ làm méo mó thông tin trong raquyết định kinh doanh do các vấn đề mà phương pháp này chưa giải quyết được.Phương pháp này sẽ hạch toán tấ[r]

6 Đọc thêm

Từ điển tiếng Anh kinh tế

TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH KINH TẾ

Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]

145 Đọc thêm

Từ điển thiết kế cầu đường

TỪ ĐIỂN THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG

Đây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyện tập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và tiếng Anh. Phần tiếng Pháp lấy theo các thuật ngữ của Tiêu chuẩn thiết kế của nước Pháp. Phần tiếng Anh dựa theo các thuật ngữ trong Tiê[r]

33 Đọc thêm

Từ điển thuật ngữ Kế toán Kiểm toán English VIetnamese

TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ KẾ TOÁN KIỂM TOÁN ENGLISH VIETNAMESE

Từ điển thuật ngữ Kế toán Kiểm toán English VIetnamese giải thích đầy đủ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán kiểm toán một cách chính xác, dễ hiểu nhất, mang đến cho bạn một nền tảng lý thuyết cơ bản về ngành kế toán kiểm toán.

224 Đọc thêm

Ôn tập tiếng anh Chuyên nghành ĐTVT

ÔN TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH ĐTVT

Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử Viễn thông là tài liệu giảng dạy bởi giảng viên trường ĐH Điện Lực , được biên soạn bởi các thầy cô trong trường, là tài liệu Tiếng Anh tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành Điện tử Viễn thông.ập bài giảng cung cấp các khái niệm, các vấn đề và cách sử dụn[r]

10 Đọc thêm

Luận án tiến sĩ ngữ văn: Cách dịch thuật ngữ anh việt chuyên ngành cảnh sát

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGỮ VĂN: CÁCH DỊCH THUẬT NGỮ ANH VIỆT CHUYÊN NGÀNH CẢNH SÁT

Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]

204 Đọc thêm

4000 thuật ngữ tài chính kinh tế

4000 THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH KINH TẾ

Đây là từ điển song ngữ Anh Việt, Việt Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như: Kinh tế tổng hợp, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế quốc tế, kinh tế chính trị, tà[r]

214 Đọc thêm

RECURSION GIẢI THUẬT ĐỆ QUY

RECURSION GIẢI THUẬT ĐỆ QUY

Tài liệu gải thuật đệ quy và một số ví dụ bằng Tiếng Anh
Tài liệu gải thuật đệ quy và một số ví dụ bằng Tiếng Anh
Tài liệu gải thuật đệ quy và một số ví dụ bằng Tiếng Anh
Tài liệu gải thuật đệ quy và một số ví dụ bằng Tiếng Anh
Tài liệu gải thuật đệ quy và một số ví dụ bằng Tiếng Anh

26 Đọc thêm

Thuật ngữ căn bản về chống sét và nồi đất

THUẬT NGỮ CĂN BẢN VỀ CHỐNG SÉT VÀ NỒI ĐẤT

Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có
nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ
công nghệ hiện nay, các thành phần điều khiển và truyền thông nhạy nhiễu
ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các kỹ thuật và
tiêu chuẩn chống s[r]

177 Đọc thêm

Chức danh bằng tiếng anh thuật ngữ và cách dung

CHỨC DANH BẰNG TIẾNG ANH THUẬT NGỮ VÀ CÁCH DUNG

Trong quá trình hội nhập và phát triển, Việt Nam tiếp cận rất nhiều thuật ngữ mới. Các thuật ngữ mới được dùng dưới nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt là các chữ cái viết tắt được chấp nhận như những từ ngữ phái sinh cùng tồn tại trong ngôn ngữ tiếng Việt

1 Đọc thêm

Những vấn đề cơ bản của hợp đồng tiếng anh 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA HỢP ĐỒNG TIẾNG ANH 1

Phần lớn các bản hợp đồng quốc tế đều được viết bằng tiếng anh. Lý do chủ yếu là sự tồn tại củaMỹ , một quốc gia có tiềm lực kinh tế lớn mạnh, giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thế giới và ngônngữ chủ yếu được sử dụng ở Mỹ là tiếng anh. Vì vậy, tiếng anh được sử dụng trong các bản hợp đồngquốc t[r]

132 Đọc thêm

PHÂN BIỆT KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VÀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

PHÂN BIỆT KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VÀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Để hiểu rõ và tránh nhầm lẫn về các "thuật ngữ" trên ta cần phân tích mối quan hệ TRANG 6 Kế toán tài chính và kế toán tổng hợp: Kế toán tổng hợp là một bộ phận của kế toán tài chính, nh[r]

6 Đọc thêm

CÁC THUẬT NGỮ TOÁN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

CÁC THUẬT NGỮ TOÁN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Addition ədi∫n
2. Subtraction səbtræk∫n
3. Multiplication ,mʌltiplikei∫n
4. Division diviʒn
5. Total toutl
6. Arithmetic əriθmətik
7. Algebra ældʒibrə
8. Geometry dʒiɔmitri
9. Calculus kælkjuləs
10. Statistics stətistiks
11. Integer intidʒə
12. Even number
13. Odd number
14. Prime number
15. Fractio[r]

8 Đọc thêm

Tiểu luận cao học Mối quan hệ báo chí và dư luận xã hội

TIỂU LUẬN CAO HỌC MỐI QUAN HỆ BÁO CHÍ VÀ DƯ LUẬN XÃ HỘI

I. DƯ LUẬN XÃ HỘIDư luận xã hội, (hay công luận) là một hiện tượng đời sống xã hội quen thuộc mà mỗi cá nhân, tổ chức (bao gồm cả quốc gia), trong cuộc sống hàng ngày, thường phải quan tâm và tính toán đến. Những người theo học ở Liênxô (cũ) thường sử dụng thuật ngữ “dư luận xã hội” (dịch trực tiếp[r]

16 Đọc thêm

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kế toán

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận Authorized capital: Vốn điều lệ
Accounting entry: bút toán
Accrued expenses Chi phí phải trả
Accumulated: lũy kế
Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán
Advances to employees Tạm[r]

6 Đọc thêm

CÔNG NGHỆ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ ỨNG DỤNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ IPTV

CÔNG NGHỆ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ ỨNG DỤNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ IPTV

c, Đám mây laiĐám mây lai là một sự kết hợp của các đám mây công cộng và riêng. Nhữngđám mây này thường do doanh nghiệp tạo ra và các trách nhiệm quản lý sẽ đượcphân chia giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp đám mây công cộng. Đám mây lai sửdụng các dịch vụ có trong cả không gian công cộng và riêng.Các[r]

Đọc thêm