Đề thi công chức năm 2017 ( tài chính kế toán + tiếng anh + tin học) Đề thi công chức năm 2017 ( tài chính kế toán + tiếng anh + tin học) Đề thi công chức năm 2017 ( tài chính kế toán + tiếng anh + tin học) Đề thi công chức năm 2017 ( tài chính kế toán + tiếng anh + tin học) Đề thi công chức năm 201[r]
TRANG 5 5 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ TỪ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Ý NGHĨA Agg Aggregation Tích hợp API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng dụng CDF Cu[r]
_ NGƯỜI THỰC HIỆN: TRANG 5 DANH M Ụ C CỎC KÝ HI Ệ U, CỎC CH Ữ VI Ế T T Ắ T THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ASIC Application-specific integrated circuit Vi mạc[r]
chi phí cho các bộ phận hỗ trợ thay đổi như thế nào.Do không nhận ra được chi phí cho các bộ phận hỗ trợ thay đổi như thế nàokhi doanh nghiệp sản xuất nhiều chủng loại sản phẩm thay vì sản xuất một chủngloại sản phẩm. Do đó trong kế toán truyền thống không có khái niệm “Chi phí chotính phức t[r]
c) Có khi nhiều từ lại được dùng để chỉ cùng một sự việc, gây nên sự không rõ nghĩa và tính thiếu nhất quán . d) Từ thông thường hàm chứa nhiều nghĩa và gây xúc cảm. Ví dụ : cheiloschisis và harelip cùng chỉ một hiện tượng (tật sứt môi). Ngoài ra những từ thông thường có thể có nghĩa tục, đáng tránh[r]
Đồ án tốt nghiệp đại học Thuật ngữ viết vắtthuật ngữ viết tắtViết tắt Tiếng Anh Tiếng ViệtAAA Authentication Authorization AccountingNhận thực, trao quyền, thanh toánAAL ATM Adaptive Layer Lớp thích ứng ATMABNF Augumented Backus Naur Form Chuẩn mã hoá văn bảnACF Admission[r]
29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra34. Conventions: Quy ước35. Conversion costs: Chi phí chế biến36. Cost accumulation:[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải B[r]
TRANG 1 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT | NGHĨA TIẾNG ANH NGHĨA TIẾNG VIỆT ngữ ACK Acknowledgement Xác nhận ACL Asynchronous connectionless Phi kết nối không đồng bộ Ad-hoec Ad-hoc network Mạng[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
Từ điển thuật ngữ Kế toán Kiểm toán English VIetnamese giải thích đầy đủ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán kiểm toán một cách chính xác, dễ hiểu nhất, mang đến cho bạn một nền tảng lý thuyết cơ bản về ngành kế toán kiểm toán.
ngành chuẩn dành cho các khoa chuyên ngành nghiệp vụ đang được đào tạo tại các trường đại học CSND. Hiện tại, chưa có giáo trình tiếng Anh chuyên ngành dành 2 riêng cho các khoa nghiệp vụ, cũng như chưa có một bộ sách chuyên ngành CSND hoàn thiện dùng chung cho cán bộ, chiến sĩ, sinh viên C[r]
trạng thái chuyển tiếp được thiết lập bởi thành phần điều khiển cũng như thông tin cótrong các gói tin để truyền chúng dọc theo tuyến hiện. 1.3.2.3. Định tuyến ràng buộc (CR)Một thuật toán định tuyến có tính đến các yêu cầu về lưu lượng của nhiều luồngvà tài nguyên hiện có tại các node trong mạng đư[r]
được tiến hành một cách chọn lọc đểtrả lời cho các câu hỏi cụ thể nhằmhướng dẫn người ra quyết định hoặccác nhà quản lý chương trình. Đánhgiá cũng cung cấp thông tin cho biếtliệu các giả thuyết và giả định đượcsử dụng trong việc xây dựng chươngtrình có giá trị hay không, việc gìtiến triển, việc gì k[r]
Băng tần và tốc độ dữ liệu………14 _ TRANG 6 _ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP _ _THUẬT NGỮ VIẾT TẮT_ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT APL Application Layer Lớp ứng dụng APS App[r]
39 TRANG 9 Nguyễn Thuận Hải – D08VT3 viii THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT AES Advanced Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến AON Active Optical Network Mạng q[r]
57 TRANG 12 THUẬT NGỮ VIẾT TĂT THUẬT NGỮ TÊN TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT D DCT DISCRETE COSIN TRANSFORM BIẾN ĐỔI COSIN RỜI RẠC DFT DISCRETE FOURIER TRANSFORM BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC[r]
được nhờ bộ lọc Laplace có giá trị -8 ở chính giữa 48Hình 3.16 (a) Ảnh gốc – (b) Ảnh chèn nhiễu salt & pepper – (c) Ảnh lọc không gian phi tuyến 49Hình 3.17 (a) Ảnh gốc – (b) Ảnh chèn nhiễu salt & pepper – (c) Ảnh lọc trung vị 3x3 50Hình 3.18 (a) Ảnh gốc – (b) Ảnh ch[r]
383 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sự là tông hợp những thuật ngữ thông dụng và cần thiết trong lĩnh vực chuyên ngành Hành chính Nhân sự chỉ cần nắm vững những từ vựng này các bạn sẽ có thể vận dụng trong công việc một cách chuyên nghiệp.
Thuật ngữ tiếng anh trong kế toán1.Break-even point: Điểm hòa vốn2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau5. Capital: Vốn6. Authorized capital: Vốn điều lệ7. Called-up c[r]