Giải thích các thuật ngữ tiếng anh trong đấu thầu: Đấu thầu, chênh lệch, tạm ứng, quảng cáo, dịch vụ, luật, hợp đồng, thương mại... Giải thích đầy đủ các thông tin và nội dung Nguồn vốn, mở thầu, đóng thầu...
Bài viết trình bày về một số phương thức cấu tạo thuật ngữ thông tin – thư viện trong tiếng Anh. Các thuật ngữ thông tin – thư viện tiếng Anh được khảo sát trên hai kiểu cấu tạo từ điển hình là từ và cụm từ.
Trong tất cả các trận thi đấu Bóng đá các bạn thường nghe thấy các bình luận viên nước ngoài sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Vậy chúng bao gồm những thuật ngữ nào? Tài liệu từ vựng tiếng Anh có giải thích đi kèm ví dụ và minh họa.
Bài viết đã tập trung tìm hiểu đặc điểm của từng con đường hình thành thuật ngữ, để thấy rằng những con đường này đã làm đa dạng và phong phú hệ thuật thời trang trong tiếng Anh.
TRANG 1 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETING A Advertising: Quảng cáo Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá B Benefit: Lợi ích Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu Brand a[r]
SV tự cho thêm VD Cấu trúc từ và thuật ngữ trong tiếng Anh khoa học - kỹ thuật 4. Dùng đoạn mệnh đề chỉ tính chất cấu tạo thành thuật ngữ VD: - Our water treatment technology is newly developed Our newly- developed water treatment technology
Bài viết trình bày về một số phương thức cấu tạo thuật ngữ thông tin – thư viện trong tiếng Anh. Các thuật ngữ thông tin – thư viện tiếng Anh được khảo sát trên hai kiểu cấu tạo từ điển hình là từ và cụm từ.
Thuật ngữ Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán học.. STT Từ/cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt (toán học).[r]
Engineer Kỹ sư Trong đấu thầu từ "Kỹ sư" được chỉ nhà tư vấn giám sát được chủ đầu tư thuê với chức danh là "kỹ sư" để thực hiện nhiệm vụ giám sát theo hợp đồng đã ký. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong quy định của Điều kiện[r]
Đối chiếu thuật ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên ngành kĩ thuật điện (tt)Đối chiếu thuật ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên ngành kĩ thuật điện (tt)Đối chiếu thuật ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên ngành kĩ thuật điện (tt)Đối chiếu thuật ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên ngàn[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải B[r]
Ball n : bóng Coach n : huấn luyện viên Net n : lưới bao khung thành, cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà Pitch n : sân bóng Ticket tout n : người bán vé cao hơn vé chính thức ta hay gọi[r]
Lập kế hoạch đấu thầu Procurement planning Lễ ký kết Signing ceremony Liên doanh hay hiệp hội (JVA) Joint venture or association (JVA) Liên doanh với một nhà thầu trong nước Enter into a joint venture with a local bidder Liên đới và riêng rẽ chịu trách nhiệm Shall be jointly and[r]
_Em xin chân thành cảm ơn!_ _Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2015_ TRANG 4 TRANG 5 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ADSL Asymmetric Digital Sub[r]
2 Thuật ngữ tiếng Anh là “phrase structure syntax” 3 Thuật ngữ tiếng Anh là “Maximum Spanning Tree” - viết tắt là MST 4 MIRA là viết tắt của Margin Infused Relaxed Algorithm đầu ra của M[r]
THUẬT NGỮ HIỆN ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CÁC SÁCH TRIỆU CHỨNG TIẾNG ANH Các tác giả tiếng sách triệu chứng tiếng Anh mô tả âm thanh nghe được khi khám phổi bằng các thuật ngữ sau: • _Breat[r]
- Liệt kê được các thuật ngữ chuyên ngành về an toàn điện bằng tiếng Anh; - Phát âm chính xác các thuật ngữ chuyên ngành về an toàn điện bằng tiếng Anh; - Rèn luyện cho người học thái [r]
- Liệt kê được các thuật ngữ chuyên ngành về an toàn điện bằng tiếng Anh; - Phát âm chính xác các thuật ngữ chuyên ngành về an toàn điện bằng tiếng Anh; - Rèn luyện cho người học thái [r]
Tiêu chuẩn TCVN 6695-1:2000 quy định các thuật ngữ công nghệ thông tin cơ bản và định nghĩa của chúng. Các thuật ngữ tương ứng bằng tiếng Anh được đưa ra ngay sau thuật ngữ tiếng Việt để đối chiếu và tham khảo.