Kolumbus hat 1492 Amerika entdeckt.Im Krieg haben viele Menschen Hunger gelitten.Er ist letzten Monat auf Barbados angekommen.Perfekt dùng để điễn đạt một việc đã xảy ra trong quá khứ mà còn liên quan đến hiện tại.• Es hat lange nicht geregnet (deshalb sind die Wiesen gelb).• Ich habe das Buch schon[r]
Part 1 Toeic của cô Mai Phương, từ vựng và dịch sang tiếng việt, có ví dụ tiếng anh. List này gốm 2000 từ được dịch sang khá chi tiết. Dành cho những ai đang muốn ôn toeic đạt điểm trên 500. Chúc mọi người ôn thi tốt
Tiếng LatinhTiếng Việt(ngôn ngữ khác tương đương và chú giải)A1.a mensa etthoroXa cách, không thân mật (Tiếng Anh dịch từ gốcLatinh: “from table and bed”, nhưng cũng có sách dịchlà "from bed and board.")Ví dụ “Divorce a mensa et thoro” có nghĩa là sự “lythân”, một sự không chung sống cùng nha[r]
Thiết kế thụ động, Nhà thụ động. Khái niệm Nhà thụ động (tiếng Anh: Passive house; tiếng Đức: Passivhaus) mang nghĩa liên quan đến tiêu chuẩn Passivhaus tiêu chuẩn gắt gao về tính chủ động quy định hiệu quả năng lượng trong các tòa nhà nhằm giảm thiểu tác động sinh thái của công trình lên môi trườ[r]
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN------------------------TRẦN THỊ HẠNHCÁC PHƯƠNG THỨC THỂ HIỆNĐỊA DANH TIẾNG ĐỨC TRONG CÁCVĂN BẢN TIẾNG VIỆTLUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC(BẢN TÓM TẮT)HÀ NỘI – 2009Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, luận văn bao gồm ba chương:- Chương 1[r]
COUNTRIES, NATIONALITIES AND LANGUAGES Quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ 1/- Bảng tên một số quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ Countries Quốc gia Nationalities Quốc tịch Langua[r]
- einen Euro = Akkusativ (tôi đã cho người ăn mày cái gì?)- ihren Großvater = Akkusativ (cô ấy đã thương ai nhiều?)1- Danh từ hay đại từ đứng ở cách 4 khi chúng là tân ngữ trực tiếp của động từ chính:• Der Lehrer lobt die Schüler. (thầy khen các học trò)• Ich gab dem Kind einen Ball. (tôi cho[r]
Tên sách : Nhà Giả Kim Tác giả : Paulo Coelho Thể loại : Sách Văn Học Giới thiệu : The Alchemist – Nhà Giả Kim là cuốn tiểu thuyết nổi tiếng của Paulo Coelho được tác giả Lê Chu Cầu dịch ra từ bản tiếng Đức. Nhà giả kim – The Alchemist là một trong những cuốn sách bán chạy nhất mọi thời đại, mang ý[r]
Bài tập dịch song ngữ Trung Việt, dành cho người học tiếng Trung.Bài tập dịch song ngữ Trung Việt, dành cho người học tiếng Trung.Bài tập dịch song ngữ Trung Việt, dành cho người học tiếng Trung.Bài tập dịch song ngữ Trung Việt, dành cho người học tiếng Trung.Bài tập dịch song ngữ Trung Việt, dành c[r]
English Vocabulary Flash Cards @ englishpdf.com andenglishteststore.com File 293incompetence(n) General lack of capacity or fitness.--------------------incompetent(adj) Not having the abilities desired ornecessary for any purpose.--------------------incomplete(adj) Lacking some element, pa[r]
trong lịch sử hình thành và phát triển tri thức của nhân loại, mà còn “giống nhưhọc thuyết của Đácuyn trong sinh vật học, nó đã tạo ra một bước ngoặt trongtiến trình phát triển tư tưởng của nhân loại về sự cải biến xã hội bằng cáchmạng. Hơn nữa, Tuyên ngôn không chỉ là “tác phẩm phổ biến hơn cả, có[r]
như: “Anh đã trở thành thành viên của công ty tổ chức sự kiện này bao lâurồi?” hoặc “Điều anh thích nhất trong công việc của mình là gì?”3. Đặt ra giới hạn về thời gianKhi bạn quyết định trước khoảng thời gian bạn lưu lại một sự kiện, thì cam kếtđó sẽ trở nên ít đáng sợ hơn. Ít nhất, bạn nên cho bản[r]
GMAT Vocabulary Flash Cards @ englishpdf.com andenglishteststore.com File 359intestate(adj) Not having made a valid will.--------------------intestine(n) That part of the digestive tubebelow or behind the stomach,extending to the anus.--------------------intimacy(n) Close or confidenti[r]
GMAT Vocabulary Flash Cards @ englishpdf.com andenglishteststore.com File 172denouement(n) That part of a play or story in whichthe mystery is cleared up.--------------------denounce(v) To point out or publicly accuse asdeserving of punishment, censure, orodium.--------------------dent[r]
GMAT Vocabulary Flash Cards @ englishpdf.com andenglishteststore.com File 269forehead(n) The upper part of the face,between the eyes and the hair.--------------------foreign(adj) Belonging to, situated in, orderived from another country.--------------------foreigner(n) A citizen of a f[r]
English Vocabulary Flash Cards @ englishpdf.com andenglishteststore.com File 208esthetic(adj) Pertaining to beauty, taste, or thefine arts.--------------------estimable(adj) Worthy of respect.--------------------estrange(v) To alienate.--------------------estuary(n) A wide lower part o[r]
(v) To bar by judicial proceedings theequitable right of a mortgagor toredeem property.--------------------forefather(n) An ancestor.--------------------forego(v) To deny oneself the pleasure orprofit of.--------------------foreground(n) That part of a landscape or picturesituated or represen[r]
English Vocabulary Flash Cards @ englishpdf.com andenglishteststore.com File 244frizz(v) To give a crinkled, fluffyappearance to.--------------------frizzle(v) To cause to crinkle or curl, as thehair. frolicsome--------------------frontier(n) The part of a nation's territory thatabuts[r]