TIẾNG ĐỨC DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT PART 7 PDF

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TIẾNG ĐỨC DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT PART 7 PDF":

TIẾNG ĐỨC CHO NGƯỜI VIỆT - THÌ THỂ CHỦ ĐỘNG THỤ ĐỘNG CÂU NGỮ LỐI TRONG TIẾNG ĐỨC

TIẾNG ĐỨC CHO NGƯỜI VIỆT - THÌ THỂ CHỦ ĐỘNG THỤ ĐỘNG CÂU NGỮ LỐI TRONG TIẾNG ĐỨC

Kolumbus hat 1492 Amerika entdeckt.Im Krieg haben viele Menschen Hunger gelitten.Er ist letzten Monat auf Barbados angekommen.Perfekt dùng để điễn đạt một việc đã xảy ra trong quá khứ mà còn liên quan đến hiện tại.• Es hat lange nicht geregnet (deshalb sind die Wiesen gelb).• Ich habe das Buch schon[r]

102 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 12 docx

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 12 DOCX

例: カリナさん → れい 7. この ノートは カリナさんのですか。 ……はい、カリナさんのです。 例: ミラーさん → れい この ノートは ミラーさんのですか。 ……いいえ、ミラーさんのじゃ ありません。 1) ワンさん → 2) サントスさん →3) 佐藤さん → さ とう 4) ワットさん → 例: この ノートは だれのですか。 → れ[r]

9 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 3 pps

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 3 PPS

第1課ことばわたし 我 1.わたしたち 我們 2.あなた 你,妳 3.あの ひと あの 人 ( あの かた ) ( あの 方 ) “あのかた” “あのひと”他,她,那個人(是的禮貌形) 4.みなさん 皆さん 各位,大家 5.∼さん ∼ ∼ ∼先生, 小姐, 女士 6.∼ちゃん (用於小孩的名字後) 7.∼くん ∼君 ∼君(用於男孩的名字後) 8.∼じん ∼[r]

8 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 4 ppsx

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 4 PPSX

2)店で ( 何を ) 買いましたか。……( 何も ) 買いませんでした。 みせ なに か なに か 3)ミラーさんは あした ( どこへ ) 行きますか。……( どこも ) 行きません。 い い 4)わたしの うち 7. わたしの 新しい うちは 静かな 所に あります。 うちの 隣にあたら しず ところ となりきれいな 公園が あります。[r]

9 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 5 docx

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 5 DOCX

第11 課ことばいます 〔 〕[こどもが∼] [子どもが∼]有孩子 1.います 〔 〕[にほんに∼] [日本に∼]在日本 2. かかります 花費(金錢或時間) 3.やすみます 休みます 〔 〕 [かいしゃを∼] [会社を∼]向公司請假 4.ひとつ 1つ 一個(用於計算物品) 5.ふたつ 2つ 二個 6.みっつ 3つ 三個 7.よっつ 4つ 四個[r]

9 Đọc thêm

Tài liệu TCXDVN 340 2005 docx

TÀI LIỆU TCXDVN 340 2005 DOCX

TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 340 : 2005 Page7 Phụ lục A (Tham khảo) Các thuật ngữ tơng đơng ` Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Đức Tiếng Italia Tiếng Thuỵ Điển Tiếng việt English Anglais French Francais German Allemand Italian Italien Swedish Suédois 2.1 Biểu đồ,

9 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 8 pptx

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 8 PPTX

第4課ことばおきます 起きます 起床,起來 1.ねます 寝ます 睡覺,就寢 2.はたらきます 働きます 工作 3.やすみます 休みます 休息 4.べんきょうします 勉強します 念書,用功 5.おわります 終わります 結束 6.デパート 百貨公司 7.ぎんこう 銀行 銀行 8.ゆうびんきょく 郵便局 郵局 9.としょかん 図書館 圖書館 10[r]

10 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 9 potx

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 9 POTX

第5課ことばいきます 行きます 去 1.きます 来ます 來 2.かえります 帰ります 回家,回去 3.がっこう 学校 學校 4.スーパー 超級市場 5.えき 駅 火車站 6.ひこうき 飛行機 飛機 7.ふね 船 船 8.でんしゃ 電車 電車 9.ちかてつ 地下鉄 地下鐵 10.しんかんせん 新幹線 新幹線 11.バス 公車,巴士 12.タクシー 計程車[r]

9 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 10 ppsx

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 10 PPSX

あ例: おととい 東京へ ( ①行きました、 ②行きます )。(①) れい とうきょう い い 5.きのうの 晩 彼に 手紙を ( ①書きます、 ②書きました )。(②) ばん かれ て がみ か か 1)毎朝 新聞を ( ①読みますか、 ②読みましたか )。(①) まい あさ しん ぶん よ よ 2)……いいえ、読みません。 よいっしょに 美術館へ ([r]

9 Đọc thêm

TestDaF là gì?

TESTDAF LÀ GÌ?

1 TestDaF là gì?© TestDaF-Institut, 05/2006 TestDaF-Institut, Feithstraße 188, 58084 Hagen Informationen zum TestDaF TestDaF là gì? TestDaF là một kỳ thi tiếng dành cho người nước ngoài có dự định học tập và nghiên cứu tại Đức hoặc cần chứng minh kiến thức tiếng Đức của mình. Cô[r]

4 Đọc thêm

Tiếng Nhật dành cho mọi người part 7 ppt

TIẾNG NHẬT DÀNH CHO MỌI NGƯỜI PART 7 PPT

あそこ〔註〕說話人把聽話人也視為自己的領域內時,則二人所在的場所為「」,稍遠的地方為「 」,更遠為「 」。.は です2 名詞 名詞 (場所)12課:3 (頁:7/8)使用這個句型,可以表現出物、人等的存在場所。① お手洗いは あそこです。洗手間在那裡。 て あら② 電話は 2 階です。電話在二樓。 でん わ かい③ 山田さ[r]

8 Đọc thêm

TIẾNG ĐỨC CHO NGƯỜI VIỆT TÁC GIẢ THẦY DUGGIMAN PHẦN 4

TIẾNG ĐỨC CHO NGƯỜI VIỆT TÁC GIẢ THẦY DUGGIMAN PHẦN 4

Ihr Buch liegt auf dem Tisch. Sách của bà nằm trên bàn.Die Koffer meiner Eltern sind im Auto. Vali của bố mẹ tôi ở trong xe.Das Heft deines Bruders kostet 1 €. Cuốn tập của em cậu giá một euroWir sehen den alten Hund seines Kindes. Tụi tôi thấy con chó già con anh taDie Freundin ihrer Mutter war hie[r]

32 Đọc thêm

Cách học tiếng Đức có hiệu quả

CÁCH HỌC TIẾNG ĐỨC CÓ HIỆU QUẢ

phát âm theo từng từ có chung một nguyên âm, hay chung phụ âm nào đó, sẽ giúp bạn nhớ được nguyên, phụ âm này.Bước 3: Nghe tiếng Đức như thế nào cho đúng ?Các bạn nên nghe tiếng Đức bất kì thời gian nào và bất kì nơi nào. Ban đầu, nên tập cho tai "quen" dần, để việc nghe tiếng đức[r]

2 Đọc thêm

Văn minh người Việt: Những đời sống bị lãng quên pdf

VĂN MINH NGƯỜI VIỆT: NHỮNG ĐỜI SỐNG BỊ LÃNG QUÊN PDF

việc: hiện vật và nghiên cứu. Hiện vật thì các bảo tàng trong nước không thiếu, có thể mời tư nhân đem sưu tập của mình thường xuyên bày thành từng chuyên đề. Việc này các bảo tàng thế giới vẫn làm, vì không bảo tàng nào có đủ. Sự trân trọng với tài sản văn hoá của tư nhân là quan trọng. Còn nghiên[r]

19 Đọc thêm

toeic® preparation interactiveteacher''s guide overview table of contents

TOEIC® PREPARATION INTERACTIVETEACHER''S GUIDE OVERVIEW TABLE OF CONTENTS

This document includes: _ ABOUT THE PART NOTES • Description of the Part Notes PDF documents _TOEIC® PREPARATION INTERACTIVE _COURSE OVERVIEW • General course information PART OVERVIEW •[r]

14 Đọc thêm

Trải nghiệm công cụ hoàn hảo dành cho file PDF Điểm nổi bật của Nitro PDF Reader pot

TRẢI NGHIỆM CÔNG CỤ HOÀN HẢO DÀNH CHO FILE PDF ĐIỂM NỔI BẬT CỦA NITRO PDF READER POT

Trải nghiệm công cụ hoàn hảo dành cho file PDF Điểm nổi bật của Nitro PDF Reader so với các phần mềm đọc file PDF khác chính là ngoài chức năng xem nội dung của file PDF, phần mềm còn cho phép người dùng chỉnh sửa và can thiệp vào bên trong file PDF. Adobe A[r]

10 Đọc thêm

WORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With Keys

WORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With Keys

WORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With KeysWORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With KeysWORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With KeysWORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With KeysWORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With KeysWORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With KeysWORD FORMS (Part 7) ~ Exercises With KeysWORD FORMS (P[r]

Đọc thêm