2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB 2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2 ; 3 ; 7) và B(4 ; 1 ; 3). Hướng dẫn giải: a) Cách 1: Mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB chính là đoanh thẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với vectơ . Ta[r]
SVTH: Huỳnh Minh ĐứcGió mùa Đông Bắc, mang không khí khô hơn, thổi vào mùa khô tốc, độgió trung bình là 3.8 m/s. Từ tháng 11 đến tháng 4, gió mùa Đông Bắc thịnhhành, thổi cùng hướng với các cửa sông, làm gia tăng tác động thủy triều đượcgọi là gió chướng. Thủy văn:Là một huyện có đặc trưng giống nh[r]
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a) - 5a với a < 0. c) + 3a với ≥ 0. c) + , d) - với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên = │a│ = -a. Do đó - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì = và ≥ 0 nên sqr[r]
Để có một bộ tài liệu ôn thi học sinh giỏi và ôn thi đại học hiệu quả. Sau đây tôi xin giới thiệu đến các bạn đọc gần xa bộ tài liệu ôn luyện thi học sinh giỏi và luyện thi đại học. Mong rằng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong giảng dạy và học tập
9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng. 9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng sau: a) 2x - y + 2z - 9 = 0 ; b) 12x - 5z + 5 = 0 ; c) x = 0. Hướng dẫn giải: a) . b) c)d(A,(R)) = 2. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu[r]
Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0; b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x; d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]
Tìm bán kính của đường tròn 9. Tìm bán kính của đường tròn tâm C(-2; -2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5x + 12y - 10 = 0 . Hướng dẫn: Bán kính R của đường tròn tâm C(-2; -2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5x + 12y - 10 = 0 thì bằng khoảng cách từ C đến ∆ R = d(C ;∆) = => R = =
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíVậy, D = ØTập nghiệm: T = ØBài 4 trang 70 SGK – Ôn tập chương 3 đại số 10Giải các phương trình:Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:a)Tập xác định: x2 – 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±2Quy đồng và bỏ mẫu chung(1) ⇔ (3x + 4)(x + 2) – (x - 2) = 4 + 3(x2[r]
Tìm a và b để các cực trị của hàm số: Bài 5. Tìm a và b để các cực trị của hàm số đều là những số dương và là điểm cực đại. Hướng dẫn giải: - Xét a = 0 hàm số trở thành y = -9x + b. Trường hợp này hàm số không có cực trị. - Xét a # 0. Ta có : y’ = 5a2x2 + 4ax – 9 ; y’= 0 ⇔ hoặc - Với a < 0[r]
Kiểm tra xem: Bài 54. Kiểm tra xem: a) x = có phải là nghiệm của đa thức P(x) = 5x + không. b) Mỗi số x = 1; x = 3 có phải là một nghiệm của đa thức Q(x) = x2 - 4x + 3 không. Hướng dẫn giải: a) Ta có: P() = 5x + = 5 . + = + = 1 ≠ 0 Vậy x = không là nghiệm của P(x). b) Ta có: Q(1) = 12 -[r]
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,50[r]
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) : a) d: và (α) : 3x + 5y - z - 2 = 0. ; b) d: và (α) : x + 3y + z = 0 ; c) d: và (α) : x + y + z - 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Thay các tọa độ x ; y ; z t[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: a) . với a ≥ 0; b) với a > 0; c) - 3a với a ≥ 0; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: ; b) ĐS: 26; c) ĐS: 12a d) - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - 6│a│. Khi a ≥ 0 thì [r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Nhấn ok xác nhận các hộp thoại, thay đổi biểu tượng điểm cho phù hợp,nhấn vào button new mapper ta có kết quả sau:Vào menu Map, Chọn Options, nhấn vào button Projection, chọn hệ tọa độUTM WGS 84 Northen.Nhấn ok để xác nhận ở các hộp thoại, trở lại màn hình làm việc, chọn menufile, chọn lệnh save cop[r]