Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A – TỪ LOẠI I. Danh từ, động từ, tính từ 1. Trong số các từ in đậm ở những câu dưới đây, từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ nào là tính từ? a) Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được. (Nguyễn Đình Thi, Tiếng nói của văn nghệ) b) Mà[r]
+ This is the book which I bought last year.(Đây là cuốn sách tôi mua năm ngoái)e) Of which (của nó, của vật đó)- Để diễn tả sở hữu của vật ta dùng “of which”.Eg: + The book of which the cover is blue is mine.(Cuốn sách có bìa màu xanh là của tôi)Thông thường ta viết:The book with the blue co[r]
I. Danh từ, động từ, tính từ 1. Trong số các từ in đậm ở những câu dưới đây, từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ nào là tính từ? a) Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được. (Nguyễn Đình Thi, Tiếng nói của văn nghệ) b) Mà ông, thì ông không thích nghĩ[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu a) Ở Tiểu học, các em đã được biết đến chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của câu. Hãy nhớ lại những đặc điểm của các thành phần ấy để xác đ[r]
The safe showed no signs of having been touched.II. INFINITIVES: §éng tõ nguyªn thÓ1. Chức năng:- Làm chủ ngữ của câu: (cùng với các động từ: appear, seem, be)Ex: To save money now seems impossible.= It seems impossible to save money (more usual)- Làm bổ ngữ của động từ (be):Ex: His plan is t[r]
b) Bằng hành động đó, họ muốn cam kết rằng, khôngcó ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻtương lai.c) Hôm qua, người về muộn nhất lớp là tôi.d) Tôi lấy giấy bút ra hí hoáy vẽ. Hà cũng bắt chướclàm vậy.e) Ai là người dũng cảm nhất?TIẾT 15:Đáp ĐẠIán TỪa) Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CÂU GHÉP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Thế nào là câu ghép? - Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm Chủ - Vị không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C - V này được gọi là một vế câu. Ví dụ : + Mây đen kéo kín bầu trời, gió giật mạnh từng cơn. +[r]
2.2. Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn ở hiện tại.- Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far,…Jonh has lived in that house for 20 years. (He still live there)=John has lived in that house since 1989 (Hiện nay là 2012)3. Các từ đi vớ[r]
vụ…Eg.English is an important language which we have to master. = English is an importantlanguage to master/ for us to master.He is the only one who know the answer. = He is the only one to know thư answer.d. Noun Phrase: : (Noun phrases replace relative clauses) Có thể dùng một hoặc một cụm[r]
The house, which was on fire, was built long agoe. THAT: Là đại từ quan hệ thay thế, dùng để thay thế cho các đại từ quan hệ như WHO, WHICH, làmchủ ngữ hay tân ngữ của mệnh đề quan hệ, ngoài ra còn được sử dụng trong câu chẻ.Eg.The book that you liked[r]
The average depth of the Pacific (Ocean) is greater than that of the Atlantic7. My father finds maps hard to follow. My father has difficulty/difficulties in following the maps8. Under no circumstances should you phone the police. The last thing you should/must/ought to do is to phone/phoning th[r]
Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA PHẦN TIẾNG VIỆT I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Từ vựng a. Cấp độ khái quát của từ ngữ và trường từ vựng - Cấp độ khái quát của từ ngữ. + Một từ có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm nghĩa của một số từ ngữ khác. + Mộ[r]
Warn sb against V-ing (khuyến cáo ai đừng làm gì)Prevent/ stop sb from + V-ing ( ngăn cản ai từ việclàm gì)Ví dụ : “ We’ll come back again.”Ví dụ :-> They promised to come back again.“I hear you passed the exam. Congratulations!” John“You’d better get up early.”said to us.-> He advised[r]
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)1.4 Modifier (trạng từ):Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Khôngphải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các c[r]
THẢOLUẬNthế. Nhưngqnhất làNHÓMngười lao động.Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2012Luyện từ và câu:ĐẠI TỪI. Nhận xét:1. Các từ in màu dưới đây được dùng làm gì? Nó thay thế ( chỉ ) ai?a) Hùng nói: “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo.Các cậu cóthấy ai không ăn mà sống được không?”Quý vµ Nam cho lµ c[r]
Câu 1: Vận dụng lý luận về quyền lực Ctrị và thực tiễn đổi mới ở nước ta hiện nay để phân tích và chứng minh : quyền lực Ctrị trong chủ nghĩa XH là thuộc về nhân dân lao động ?Câu 2: Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa MácLênin về mối quan hệ Ctrị với kinh tế để phân tích luận điểm sau: “không có lập t[r]
English Grammar Review!Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm đượ[r]
Bài 1: a) Xác định nghĩa của từ lá trong các câu sau và xếp các từ đó thành hai loại : nghĩa gốc , nghĩa chuyển. 1. Lá bàng đang đỏ ngọn cây. 2. Lá khoai anh ngỡ lá sen. 3. Lá cờ căng lên vì gió. 4. Cầm lá thư này lòng hướng vô Nam. b) Tìm 2 câu tục ngữ, ca dao nói về đạo đức lối sống có sử dụ[r]