Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]
Exercise 1: Choose the best answer to complete these following sentences. 1. The first boy ________ knows the truth has just moved. A. who B. whom C. which D. where 2. I dont remember the man______ you said you met at the canteen last week. A. whom B. who C. where D. whose
BAI TAP NAY RAT LA HAY NO GIUP CAC BAN HOC VIEN LUYEN TAP CAC BAI TAP VE DAI TU QUAN HE MOT CACH HIEU QUA TOI MONG LA TAI LIEU NAY SE DEN DUOC VOI CAC BAN CAC HOC VIEN HOC TIENG ANH MONG LA NO SE GIUP BAN HOC TOT CHUYEN DE MENH DE QUAN HE
- Nếu N trước MĐQH có the last/ the second/ so sánh cao nhất thì:* rút gọn MĐQH bằng to V-inf( nếu câu chủ động)* Rút gọn MĐQH bằng to be V3/ ed ( nếu câu bị động)Ví dụ : 1. I live in a house which was built 30 years ago. I live in a house built 30 years ago.2. The boy who is playing the guitar is[r]
Những bài tập từ khó đến dễ liên quan đến mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệ trong Tiếng Anh. Có thể dùng để ôn thi đại học, tốt nghiệp, B1... Đã có đầy đủ đáp án cho tất cả các bài. Hi vọng mọi người có thể học tập thật tốt.
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
English Grammar Review!Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm được số nhiều, kh[r]
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:· The + danh từ + giới từ + danh từ: The girl in blue, the Gulf of Mexico.· Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only: The only way, the best day.· Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s· T[r]
Ex: It would cost millions/ take years to rebuild the castle.C. Sau một số từ để hỏi:Verb + how/what/when/where/ which/why + infinitiveNhững động từ sử dụng công thức này là ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember,see, show + object, think, understand, want to know, wonder.Ex[r]