I. Chọn câu đúng: 1. She gives her children everything ..................... they want. A. that B. who C. whom D. what 2. Tell me ...................... you want and I will try to help you. A. that B. what C. who D. which 3. The place ......................... we spent our holiday was really beautif[r]
-Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ thì ta có thể bỏ đại từ quan hệ và có thể dùng thatthay cho whom và which trong mệnh đề quan hệ xác định.-Khi giới từ đứng trước đại từ quan hệ thì ta có không thể bỏ đại từ quan hệ và có khôngthể dùng tha[r]
Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPRELATIVE CLAUSE ( Mệnh đề quan hệ) - PHẦN 1I. Tóm tắt bài giảngA. 3 loại mệnh đề: Mệnh đề danh từVí dụ: I don't understand what the teacher said.That I dislike him is clear.What she like is clear.Whether she loves me or not is unknown. Mệnh đề <[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
1. WHO : thay thế cho người và làm chức năng chủ ngữ hay tân ngữ. Ex : The people are very nice. They live next door to me. The people who live next to me are very nice. 2. WHOM : thay thế cho người và làm chức năng tân ngữ. Ex : The girl is my sister. You met her yesterday. The girl (whom who)[r]
Bài 1: a) Xác định nghĩa của từ lá trong các câu sau và xếp các từ đó thành hai loại : nghĩa gốc , nghĩa chuyển. 1. Lá bàng đang đỏ ngọn cây. 2. Lá khoai anh ngỡ lá sen. 3. Lá cờ căng lên vì gió. 4. Cầm lá thư này lòng hướng vô Nam. b) Tìm 2 câu tục ngữ, ca dao nói về đạo đức lối sống có sử dụ[r]
RELATIVE CLAUSES MỆNH đề QUAN hệ đầy đủ và CHI TIẾTI. Introduction | Giới thiệuMệnh đề quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. He’s the man ___________ people like at first sight.A. whoB. whomC. thatD. All are correct2. Could you iron the trousers ___________ are hanging up behind the door?A. whoB. whichC. th[r]
+ This is the book which I bought last year.(Đây là cuốn sách tôi mua năm ngoái)e) Of which (của nó, của vật đó)- Để diễn tả sở hữu của vật ta dùng “of which”.Eg: + The book of which the cover is blue is mine.(Cuốn sách có bìa màu xanh là của tôi)Thông thường ta viết:The book with the blue cover is[r]
ADJECTIVE CLAUSES: Mệnh đề phụ tính ngữ I/- Mệnh đề phụ tính ngữ: là mệnh đề có chức năng như một tính từ: bổ nghĩa cho một danh từ, chủ từ. Mệnh đề phụ tính ngữ thường được bắt đầu với các đại từ quan hệ (relative pronouns) n[r]
TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHOOSE THE BEST ANSWER TO COMPLETE THESE FOLLOWING SENTENCES.. I come from a city _______ is located in the southern part of the c[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. I met a lot of new people at the party _______names I can’t remember.A. whoseB. whichC. whoD. whom2. I talked to a woman _______car had broken down on the way to the party.A. whichB.[r]
D. Tình cảm của người mẹ dành cho con và vai trò của trường học đối với cuộc đời mỗi con người Câu 11: Đại từ nào trong các đại từ sau đây không cùng loại với nhau? A. Nàng B. Họ C. Ai D. Hắn Câu 12: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ thi nhân? A. Nhà văn B. Nhà báo C. Nhà nhiếp ảnh D[r]
Mệnh đề quan hệ có khi được gọi là mệnh đề tính từ, có lẽ vì nó bổ nghĩa cho danh từ. Tuy nhiên, mệnh đề quan hệ không đơn giản như một tính từ và vị trí của nó cũng không như vị trí của t&i[r]
(6) Đàn thóc ra phơi.Bài 5:Tìm các từ ngữ và đặt câu.a. Tả âm thanh của gió.b. Tả âm thanh tiếng mưa.c. Tả âm thanh tiếng hát.Bài 6: Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả một khu vườn mà embiết.BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5TUẦN 9Họ và tên : ………………………………………..L[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
Warn sb against V-ing (khuyến cáo ai đừng làm gì)Prevent/ stop sb from + V-ing ( ngăn cản ai từ việclàm gì)Ví dụ : “ We’ll come back again.”Ví dụ :-> They promised to come back again.“I hear you passed the exam. Congratulations!” John“You’d better get up early.”said to us.-> He advised[r]