ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO":

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP

Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu:
Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau.
Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều

5 Đọc thêm

Tuyển tập bài tập tiếng anh đại từ quan hệ và câu phức hợp

TUYỂN TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÂU PHỨC HỢP

Tuyển tập bài tập tiếng anh đại từ quan hệ và câu phức hợp

5 Đọc thêm

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập thường gặp trong tiếng anh

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ
Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative
pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định
(defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non
defining clause).
Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]

5 Đọc thêm

Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án)

TỔNG HỢP CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT CÂU HỎI ĐUÔI ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỘT SỐ CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH (CÓ BÀI TẬP VÍ DỤ VÀ ĐÁP ÁN)

Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]

29 Đọc thêm

lý thuyết và bài tập về mệnh đề quan hệ

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]

22 Đọc thêm

NGU PHAP TIENG ANH TOM LUOC – BAI 18 RELATIVE CLAUSES

NGU PHAP TIENG ANH TOM LUOC – BAI 18 RELATIVE CLAUSES

1. WHO : thay thế cho người và làm chức năng chủ ngữ hay tân ngữ. Ex : The people are very nice. They live next door to me.  The people who live next to me are very nice. 2. WHOM : thay thế cho người và làm chức năng tân ngữ. Ex : The girl is my sister. You met her yesterday.  The girl (whom who)[r]

4 Đọc thêm

Trắc nghiệm đại từ quan hệ kèm đáp án

TRẮC NGHIỆM ĐẠI TỪ QUAN HỆ KÈM ĐÁP ÁN

Exercise 1: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. The first boy ________ knows the truth has just moved.
A. who B. whom C. which D. where
2. I dont remember the man______ you said you met at the canteen last week.
A. whom B. who C. where D. whose

18 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TN THPT QUỐC GIA MÔN ANH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TN THPT QUỐC GIA MÔN ANH

 What ( the thing which) -> thay cho “một điều nào đó”Ví dụ : I don’t know what he wants. S+V , which + V… ( trường hợp này which thay cho cả mệnh đềphía trước)Ví dụ : I failed the exam, which made me sad.“That” có thể thay thế cho “who, whom, which” trong MĐQH xác định ( Danh từ chư[r]

19 Đọc thêm

Bài tập đại từ quan hệ (with key)

BÀI TẬP ĐẠI TỪ QUAN HỆ (WITH KEY)

BAI TAP NAY RAT LA HAY NO GIUP CAC BAN HOC VIEN LUYEN TAP CAC BAI TAP VE DAI TU QUAN HE MOT CACH HIEU QUA TOI MONG LA TAI LIEU NAY SE DEN DUOC VOI CAC BAN CAC HOC VIEN HOC TIENG ANH MONG LA NO SE GIUP BAN HOC TOT CHUYEN DE MENH DE QUAN HE

3 Đọc thêm

Ngữ Pháp Tiếng Anh 9 Mệnh đề phụ Tính ngữ

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 9 MỆNH ĐỀ PHỤ TÍNH NGỮ

ADJECTIVE CLAUSES: Mệnh đề phụ tính ngữ I/- Mệnh đề phụ tính ngữ: là mệnh đề có chức năng như một tính từ: bổ nghĩa cho một danh từ, chủ từ. Mệnh đề phụ tính ngữ thường được bắt đầu với các đại từ quan hệ (relative pronouns) n[r]

2 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)
(TÀI LIỆU SƯU TẦM)

I. CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ:
1. WHO:
- làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
….. N (person) + WHO + V + O
2. WHOM:
- làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
…..N (person)[r]

14 Đọc thêm

SOẠN BÀI CITIES

SOẠN BÀI CITIES

Soạn bài online – Tiếng Anh 10 Unit 15: CITIES I.Non-defining and defining relatives clauses (mệnh đề quan hệ xác định và không xác định). Mệnh đề quan hệ (relative clauses) là mệnh đề phụ bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (rel[r]

2 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

English Grammar Review!Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm được số nhiều, kh[r]

132 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh căn bản- Bài 28: Mệnh đề quan hệ

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 28: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

   Mệnh đề quan hệ có khi được gọi là mệnh đề tính từ, có lẽ vì nó bổ nghĩa cho danh từ. Tuy nhiên, mệnh đề quan hệ không đơn giản như một tính từ và vị trí của nó cũng không như vị trí của t&i[r]

3 Đọc thêm

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:· The + danh từ + giới từ + danh từ: The girl in blue, the Gulf of Mexico.· Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only: The only way, the best day.· Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s· T[r]

189 Đọc thêm

PROS MENH DE QUAN HE P1

PROS MENH DE QUAN HE P1

Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPRELATIVE CLAUSE ( Mệnh đề quan hệ) - PHẦN 1I. Tóm tắt bài giảngA. 3 loại mệnh đề: Mệnh đề danh từVí dụ: I don't understand what the teacher said.That I dislike him is clear.What she like is clear.Whether she loves me or not is unknown. Mệnh đề quan[r]

4 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT)

RELATIVE CLAUSES - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT)

RELATIVE CLAUSES MỆNH đề QUAN hệ đầy đủ và CHI TIẾTI. Introduction | Giới thiệuMệnh đề quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu[r]

16 Đọc thêm

Bài tập so sánh của tính từ và trạng từ phần 1

BÀI TẬP SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ PHẦN 1

hiều) đòi hỏi động từ đi theo phải ở hình thức số nhiều.
Both were small.
Cả hai đều nhỏ nhoi.
Many of her books are in English.
Phần lớn sách của cô ấy viết bằng tiếng Anh.
Nhưng khi many đi với a (thông dụng trong văn chương) cũng với nghĩa như many, nhưng
“many a” dùng với d[r]

4 Đọc thêm

Cùng chủ đề