SỞ HỮU VỚI DANH TỪ POSSESSIVE CASE

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "SỞ HỮU VỚI DANH TỪ POSSESSIVE CASE":

Tiếng Anh 6 Sở Hữu

TIẾNG ANH 6 SỞ HỮU

I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. &nbs[r]

2 Đọc thêm

GIẢI PART 5,6 EST 2016

GIẢI PART 5,6 EST 2016

ĐỀ 1101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on recent visit toIceland.(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu )(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân )Giải thích: Chỗ trống c[r]

333 Đọc thêm

Bí quyết luyện thi toeic thành công

BÍ QUYẾT LUYỆN THI TOEIC THÀNH CÔNG

Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]

14 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

BÍ KÍP HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

BÍ KÍP HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
1 I me my mine myself
2 You you your yours yourself
3 We us our ours ourselves
4 They them their theirs themselves
5 He him his his himself
6 She her her hers herself
7 It it its itself
Làm chủ ngữ[r]

8 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT)

RELATIVE CLAUSES - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT)

RELATIVE CLAUSES MỆNH đề QUAN hệ đầy đủ và CHI TIẾTI. Introduction | Giới thiệuMệnh đề quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu[r]

16 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh căn bản- Bài 18: Diễn đạt quan hệ sở hữu

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 18: DIỄN ĐẠT QUAN HỆ SỞ HỮU

   Để diễn đạt quan hệ sở hữu, ta đã học tính từ sở hữu và đại từ sở hữu. Tuy nhiên, nhiều khi quan hệ sở hữu không đơn giản chỉ là giữa các đại từ nhân xưng và danh từ mà nó còn có thể là gi[r]

2 Đọc thêm

PROS MENH DE QUAN HE P1

PROS MENH DE QUAN HE P1

Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPRELATIVE CLAUSE ( Mệnh đề quan hệ) - PHẦN 1I. Tóm tắt bài giảngA. 3 loại mệnh đề: Mệnh đề danh từVí dụ: I don't understand what the teacher said.That I dislike him is clear.What she like is clear.Whether she loves me or not is unknown. Mệnh đề quan hệ hay mện[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ THI TOEIC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ THI TOEIC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ID: 266770Level: 77toeicmod24h ( Mod Toeic )22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữuDisposition(n)sự sắp xếp bố tríDisposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng(2) Lời giải & Bình luậnTheo dõiExposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợEx[r]

41 Đọc thêm

BÀI TẬP TỪ VỰNG ÔN THI THPT QUỐC GIA

BÀI TẬP TỪ VỰNG ÔN THI THPT QUỐC GIA

ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ
Danh từ là gì?
Danh từ là những từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc; giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hay bổ ngữ trong câu.
e.g.: My brother is a doctor. He works for a hospital in this city.
Danh từ có thể là một từ ghép(compound nouns).Cách thành lập phổ biến nhất là danh từ[r]

8 Đọc thêm

30 NGÀY TỰ LUYỆN TOEIC

30 NGÀY TỰ LUYỆN TOEIC

ĐẠI TỪ CHÚ Ý 2: DANH TỪ CŨNG ĐÓNG VAI TRÒ LÀM TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ NGỮ PHÁP BỔ SUNG CHÚ Ý 3 MẠO TỪ VÀ TỪ SỞ HỮU GẮN VỚI DANH TỪ KIẾN THỨC MỞ RỘNG TÌM DANH TỪ GỐC DANH TỪ ĐƯỢC ĐẠI TỪ THAY [r]

440 Đọc thêm

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP LỚP 6

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP LỚP 6

được dùng trong câu khẳng định.17Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnUNIT 16:1. Cách sử dụng A few . a little. ( một vài, một ít)- A few: Dùng trước các danh từ số nhiều đếm được.- A little: dùng trước các danh từ không đếm được.2. Hỏi và trả lời với WHY (tại sao).Why + do/does (not) +[r]

Đọc thêm

13751 POSSESSIVE ADJECTIVES AND PERSONAL PRONOUNS

13751 POSSESSIVE ADJECTIVES AND PERSONAL PRONOUNS

POSSESSIVE ADJECTIVES AND PERSONALPRONOUNSFill in the blanks with with the correct personal pronoun or possessive adjective.♠ Alice lives with _________ parents in a little village. ____________ house has got a lot of fruit♠trees.I am a student and _____________ brother is a bus driver[r]

1 Đọc thêm

POSSESSIVE PRONOUNS EXERCISE

POSSESSIVE PRONOUNS EXERCISE

Possessive pronouns exerciseUse a possessive pronoun in the gap in each sentence based on the word(s) in the brackets.ExampleQuestion: This book is ………………… (I)Answer: This book is mine.1. Let’s go to …………………. (Mary) house.2. Is this book ………………. (You)?3. That house is ……………….. (Sally)4[r]

2 Đọc thêm

31026 POSSESSIVE ADJECTIVES 2 WITH KEY

31026 POSSESSIVE ADJECTIVES 2 WITH KEY

Write the correct possessive adjectives on the lines.1) _______ summervacation (students)2) _______ taxi (MrSmith)3) _______umbrella (I)4) _______television (parents)5) _______ letter(Mrs Hill)6) _______ CDs(you)7) _______ picture(Tom and you)8) _______ butter(we)9) _______ pencil(Hank)10) __[r]

2 Đọc thêm