INFINITIVE AND GERUND ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "INFINITIVE AND GERUND ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ":

TO INFINITIVE AND GERUND (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ)

TO INFINITIVE AND GERUND (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ)

TO INFINITIVE AND GERUND
(ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ)
I. TO INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ)
a. It’s adj + (of sb)+ to V: ai đó thật như thế nào khi làm việc gì
Các tính từ sau dùng với cấu trúc này: kind, good, stupid, clever, careless, sensible, brave, timid, coward, wise, rude, polite, gen[r]

5 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

1. Please remember ……… the door when you go out.2. A: You lent me some money a few months ago.B: Did I? Are you sure? I don't remember ………… you any money.3. A: Did you remember ……….. your sister?B: Oh no, I completely forgot. I'll phone her tomorrow.4. When you see Steve, remember ………….. him my rega[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

1 to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì
2 to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì
3 to agree with so …………………... đồng ý với ai
4 to appear to V + O ………………... dường như
5 to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì
6 to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì
7 to decide to V + O ………………..[r]

1 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG PREFER VÀ WOULD PREFER (ĐẦY ĐỦ)

CÁCH SỬ DỤNG PREFER VÀ WOULD PREFER (ĐẦY ĐỦ)

Prefer, Would prefer và Would rather là những cấu trúc rất thường thấy trong các đề thi tiếng Anh. Thế nhưng những cấu trúc này lại rất dễ quên và bị nhầm lẫn cách sử dụng. Không phải do các bạn hay quên mà một phần do các bài giảng, giáo trình của các thầy cô mỗi người một kiểu không ăn khớp với nh[r]

5 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

SỔ TAY KIẾN THỨC LỚP 11 ĐÂY

SỔ TAY KIẾN THỨC LỚP 11 ĐÂY

Sổ tay kiến thức lớp 11 đâyHj vọng nó sẽ có ích cho các mem lớp 11!Unit1:GrammarFriendship1, To-infinitive: Động từ nguyên mẫu có “to”Ta dùng động từ nguyên mẫu có to trong các trường hợp sau:a) Sau 1 tính từEg, It’s great to work with ub) Sau 1 danh từ, đại từ bất[r]

3 Đọc thêm

GERUND AND INFINITIVE

GERUND AND INFINITIVE

ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc.
I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ)
Danh động từ (Ving) được dùng:
1. Sau các cụm động từ
be used t[r]

6 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11

→ The couple-----------------------------------------------------------------* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).Ex: a/ The instructions that are given on the front page are very important.→ The instructions----------------------------------------------[r]

39 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH PHẦN NGỮ PHÁP + PHÁT ÂM

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH PHẦN NGỮ PHÁP + PHÁT ÂM

Bộ tài liệu gồm các phần
01. Trọng âm của từ trong tiếng Anh Page 003
02. Cách phát âm của các phụ âm Page 009
03. Cách phát âm của các nguyên âm Page 014
04. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 1) Page 013
05. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 2) Page 026
06. Danh động từ (Gerund) Page 0[r]

105 Đọc thêm

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 – MÔN TIẾNG ANH – HỆ ĐỔI MỚI NĂM HỌC 2016 2017 KÌ I

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 – MÔN TIẾNG ANH – HỆ ĐỔI MỚI NĂM HỌC 2016 2017 KÌ I

2.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết của thì này căn cứ vào các trạng từ sau:- now/ right now/ at present/ at this time/ at this moment/…e.g.Right now, they are working in the factory.- follow a command, request,…e.g.Be quiet! I am trying to listen to the news.2.4. Notes: Điểm cần lưu ý- The ING[r]

55 Đọc thêm

ĐIỂM CẦN CHÚ Ý TRONG MÔN TIẾNG ANH THCS DẠNG NGUYÊN THỂ

ĐIỂM CẦN CHÚ Ý TRONG MÔN TIẾNG ANH THCS DẠNG NGUYÊN THỂ

phần thứ nhất và trợ động từ của phần thứ nhất.Dạng câu hỏi này được gọi là câu hỏi đuôi (Question Tag).Phần câu hỏi này có thể dịch là phải không, phải không nào hay cáchkhác tùy thuộc vào câu nói.Câu hỏi có dạng nghi vấn phủ định nếu phần thứ nhất là xác định.Câu hỏi có dạng nghi vấn nếu ph[r]

6 Đọc thêm

BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 (6)

BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 (6)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 1PHẦN I: READINGI. Dùng những từ đã cho điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:acquaintancesmutualgive-and-takeloyalincapableselfishfriendshipintimateemotionalconstancytrustsympathy1. I have a lot of ________ at work but I don't have any real friends.2. Desp[r]

8 Đọc thêm

INFINITIVES AND GERUNDS

INFINITIVES AND GERUNDS

Presentation Infinitives and gerunds to infinitive is done wit
Infinitives and gerunds,Infinitive and gerund with,Gerund with no meaning,Gerund with meaning,Gerund with no different
Infinitives and gerunds,Infinitive and gerund with,Gerund with no meaning,Gerund with meaning,Gerund with no different

20 Đọc thêm

DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ NGUYỄN QUỲNH TRANG

DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ NGUYỄN QUỲNH TRANG

Danh động từ và động từ nguyên thể trình bày những kiến thức cơ bản nhất về danh động từ và động từ nguyên thể trong tiếng Anh, các bài tập vận dụng kiến thức và ôn tập. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học môn tiếng Anh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

20 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH BÀI 12 14 LỚP 11

GIÁO ÁN TIẾNG ANH BÀI 12 14 LỚP 11

ReadingSpeakingUnit 14THE CORRECTING 45–MINUTE-TESTLesson: 12-14Class: 11A1, 2, 3; 11C3, 5Date: 28 /04/ 07Period: 94I. Aim: By the end of the lesson, the Ss will be able to:- Distinguish the sound / l / , / r / and / h /- Pronounce the words and sentences containing these sounds correc[r]

3 Đọc thêm

Unit 4: Volunteer Work

UNIT 4: VOLUNTEER WORK

Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ)  1.1 Danh động từ: (V-ing)     * Làm chủ từ cho động từ  Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]

1 Đọc thêm

GIAI CHI TIET PART 5 6 7 ETS 2016

GIAI CHI TIET PART 5 6 7 ETS 2016

Franklin, WI 53133Dear Mr.Jimenez,Your supervisor and ------- have reviewed your request to extend your hours from 20 hours to 40141. (A)mine(B) theirs(C) they(D) IKey: D. GT: Chỗ này cần 1 chủ từ nên loại A,B. Vìlà câu đầu tiên và chưa có nhân vật nào đượcnhắc tới nên không chọn DTừ vựngExte[r]

336 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản đối), give up (từ bỏ), go on(tiếp t[r]

13 Đọc thêm

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI DÙNG TO INFINITIVE GERUND

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI DÙNG TO INFINITIVE GERUND

từ chínhEg: He regretted ……. to help herA. to refuseB. refusing           C. refusedD. refuse==> refusing    PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHIDÙNGTO INFINITIVE & GERUNDNếu ám chỉ mục đích hoặc những gì xảy ra sau thời điểm nói hoặc sau thời điểm của ngữ cảnh thì ta chọn[r]

7 Đọc thêm