TO INFINITIVE AND GERUND (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ) I. TO INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ) a. It’s adj + (of sb)+ to V: ai đó thật như thế nào khi làm việc gì Các tính từ sau dùng với cấu trúc này: kind, good, stupid, clever, careless, sensible, brave, timid, coward, wise, rude, polite, gen[r]
1. Please remember ……… the door when you go out.2. A: You lent me some money a few months ago.B: Did I? Are you sure? I don't remember ………… you any money.3. A: Did you remember ……….. your sister?B: Oh no, I completely forgot. I'll phone her tomorrow.4. When you see Steve, remember ………….. him my rega[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
1 to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì 2 to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì 3 to agree with so …………………... đồng ý với ai 4 to appear to V + O ………………... dường như 5 to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì 6 to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì 7 to decide to V + O ………………..[r]
Prefer, Would prefer và Would rather là những cấu trúc rất thường thấy trong các đề thi tiếng Anh. Thế nhưng những cấu trúc này lại rất dễ quên và bị nhầm lẫn cách sử dụng. Không phải do các bạn hay quên mà một phần do các bài giảng, giáo trình của các thầy cô mỗi người một kiểu không ăn khớp với nh[r]
Bài giảng slide về Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf Cách sử dụng của too và enough Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]
Sổ tay kiến thức lớp 11 đâyHj vọng nó sẽ có ích cho các mem lớp 11!Unit1:GrammarFriendship1, To-infinitive: Động từ nguyên mẫu có “to”Ta dùng động từ nguyên mẫu có to trong các trường hợp sau:a) Sau 1 tính từEg, It’s great to work with ub) Sau 1 danh từ, đại từ bất[r]
ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc. I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (Ving) được dùng: 1. Sau các cụm động từ be used t[r]
→ The couple-----------------------------------------------------------------* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).Ex: a/ The instructions that are given on the front page are very important.→ The instructions----------------------------------------------[r]
Bộ tài liệu gồm các phần 01. Trọng âm của từ trong tiếng Anh Page 003 02. Cách phát âm của các phụ âm Page 009 03. Cách phát âm của các nguyên âm Page 014 04. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 1) Page 013 05. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 2) Page 026 06. Danh động từ (Gerund) Page 0[r]
2.3. The recognition: Dấu hiệu nhận biết của thì này căn cứ vào các trạng từ sau:- now/ right now/ at present/ at this time/ at this moment/…e.g.Right now, they are working in the factory.- follow a command, request,…e.g.Be quiet! I am trying to listen to the news.2.4. Notes: Điểm cần lưu ý- The ING[r]
phần thứ nhất và trợ động từ của phần thứ nhất.Dạng câu hỏi này được gọi là câu hỏi đuôi (Question Tag).Phần câu hỏi này có thể dịch là phải không, phải không nào hay cáchkhác tùy thuộc vào câu nói.Câu hỏi có dạng nghi vấn phủ định nếu phần thứ nhất là xác định.Câu hỏi có dạng nghi vấn nếu ph[r]
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 1PHẦN I: READINGI. Dùng những từ đã cho điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:acquaintancesmutualgive-and-takeloyalincapableselfishfriendshipintimateemotionalconstancytrustsympathy1. I have a lot of ________ at work but I don't have any real friends.2. Desp[r]
Presentation Infinitives and gerunds to infinitive is done wit Infinitives and gerunds,Infinitive and gerund with,Gerund with no meaning,Gerund with meaning,Gerund with no different Infinitives and gerunds,Infinitive and gerund with,Gerund with no meaning,Gerund with meaning,Gerund with no different
Danh động từ và động từ nguyên thể trình bày những kiến thức cơ bản nhất về danh động từ và động từ nguyên thể trong tiếng Anh, các bài tập vận dụng kiến thức và ôn tập. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học môn tiếng Anh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
ReadingSpeakingUnit 14THE CORRECTING 45–MINUTE-TESTLesson: 12-14Class: 11A1, 2, 3; 11C3, 5Date: 28 /04/ 07Period: 94I. Aim: By the end of the lesson, the Ss will be able to:- Distinguish the sound / l / , / r / and / h /- Pronounce the words and sentences containing these sounds correc[r]
Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ) 1.1 Danh động từ: (V-ing) * Làm chủ từ cho động từ Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]
Franklin, WI 53133Dear Mr.Jimenez,Your supervisor and ------- have reviewed your request to extend your hours from 20 hours to 40141. (A)mine(B) theirs(C) they(D) IKey: D. GT: Chỗ này cần 1 chủ từ nên loại A,B. Vìlà câu đầu tiên và chưa có nhân vật nào đượcnhắc tới nên không chọn DTừ vựngExte[r]
keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản đối), give up (từ bỏ), go on(tiếp t[r]
từ chínhEg: He regretted ……. to help herA. to refuseB. refusing C. refusedD. refuse==> refusing PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHIDÙNGTO INFINITIVE & GERUNDNếu ám chỉ mục đích hoặc những gì xảy ra sau thời điểm nói hoặc sau thời điểm của ngữ cảnh thì ta chọn[r]