4. Tuyển tập các đề thi tốt nghiệp THPT5. Một số chuyên đề trên trang Violet (Không có nội dung như SKKNnày và không rõ tác giả vì tác giả không ghi tên)VII. PHỤ LỤCSƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC ...................................................................... 2I.THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN ..[r]
1) Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(2;-4);C(1;0).Tìm phương trình các đường thẳng chứa đường cao tam giác ABC2) Viết phương trình các trung trục các cạnh tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh là M(-1;1) ; N(1;9) và P(9;1)3) Cho A(-1;3) và d: x-2y +2=0.Dựng hình vuông ABCD có B và C[r]
x+by= 1. Hs: AB=(-a;b). Véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB là: n =(-b;-a). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB: -b(x-a)-a(y-0) = 0. ⇔ -bx-ay = -ab ⇔ ax+by= 1 Phương trình đường thẳng trên gọi là phương trình đoạn chắn. 2. Bài mới:Hoạt động củ[r]
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNG
chuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ[r]
Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng. 3) Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng: a) Đi qua điểm A(4; 3), B(2;- 1). b) Đi qua điểm A(1;- 1) và song song với Ox. Hướng dẫn. a) Phương trình đường thẳng (d) qua A(4; 3) và B(2;- 1) có dạng tổng quát là y = ax + b, trong đó a, b là các hằ[r]
Tổng hợp những phương trình tổng quát của đường thẳng. Giúp bạn có thể hiểu thêm về những dạng bài tập liên quan đến phương trình đường thẳng trong chương trình giảng dạy phổ thông trung học. Chúc bạn thành công, và sớm được tiếp cận đến những bờ tri thức mới. Luôn mở rộng, luôn nỗ lực và luôn không[r]
2/ Tính sin2 , cos 2 Bài 3: Cho sin 3/ Tinh sin( + )63sin .cos Bài 4:Cho tan = . Tính giá trị biểu thức : A =5sin2 cos2 Bài 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.b) Viết phương trình [r]
Trong mp Oxy lập phương trình tổng quát của đường thẳng biết đường thẳng đi qua điểm M1; 3 và chắn trên các trục tọa độ những đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.. Trong mp Oxy lập phương trì[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]
SỞ GD & ĐT HÀ NỘITRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ......................................ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG –TOÁN 10CBNĂM HỌC 2014-2015(Thời gian làm bài: 45 phút)Họ và tên:.................................................................Phòng thi....................Số báo danh:........................[r]
Trong mp Oxy lập phương trình tổng quát của đường thẳng biết đường thẳng đi qua điểm M1; 3 và chắn trên các trục tọa độ những đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.. Trong mp Oxy lập phương trì[r]
Câu II: (3,0 điểm) 4a) Cho sin x , với x 0; . Tính các giá trị lượng giác của góc x.5b) Chứng minh rằng:2sin x cos x 11 cos x2cos xsin x cos x 1Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho A(1; 2), B(3; -4) vàđường thẳng d: 2x - 3y + 1 = 01) Viết phương trình[r]
b , biếtrằng a, b là các số thựcdương khác 1.Câu 4 (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x.log x trên khoảng (0;10).Câu 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : y 2 0 và các điểmA(0;6), B(4;4) . Viết phương trình tổng quát của đường[r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]
Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh thực hiệnKĩ năng và năng lực cần đạt:+ Kĩ năng : nhận biết được cách lập phương trình tổng quát+ Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tổng hợp, năng lực vận dụng toán họcBài 2: Lập phương trình tổng quát[r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG( HÌNH 10 cơ bản)I.Mục tiêu1Về kiến thức: Phát biểu được định nghĩa vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.Xác định được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Phân tích được đk hai đt cắt nhau, song song, trùng nha[r]