(+7) + (-5) = +(7 – 5) = 2I .- Tính chất giao hoán :Phép cộng các số nguyên cũng có tínhchất giao hoánhoán Trong tập hợp các số c) (-8) + (+4) = - (8 – 4) = -4nguyên Khi đổi chỗ các sốhạng của một tổng thì tổngkhông thay đổi(+4) + (-8) = - (8 – 4) = -4a+b=b+a- Học sinh làm ?2II.- Tí[r]
Tính chất giao hoán: a . b = b . a. A. Tóm tắt kiến thức: Tính chất giao hoán: a . b = b . a. Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c). Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = a . b + a . c. Lưu ý: Ta cũng có: a . (b – c) = a . b[r]
thực hiện yêu cầu 1 ; 2 và 3III. Kiểm tra – Đánh giá- Kiểm tra đánh giá trong quá trình hoạt động của hs, ghi chép vào sổ theo dõiIV. Dặn dò- Xem lại toàn bộ nội dung bài học, hoàn thiện các phần về nhà··- Đọc trước bài : Số đo góc. Khi nào thì xOy+ ·yOz = xOz8Kế hoạch bài học môn toán 6Ngày soạn :0[r]
Tính chất giao hoán A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b +a. 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). Lưu ý: (a + b) + c được gọi là tổng của ba số a, b, c và được viết đơn giản là a + b + c. 3. Cộng với số 0: a + 0 = a. 4. Cộng với số đối: a + (-a) = 0.
nguyên tố cùng nhau với m thường được ký hiệu là φ(m) (hàm này được gọi là hàm Euler). Một kết quả quan trọng trong lý thuyết số cho ta giá trị của φ(m) theo các thừa số trong phép phân tích theo luỹ thừa các số nguyên tố của m. (Một số nguyên p >1 là số nguyên tố nếu nó không có ước dương nào khác[r]
Kết quả của phép cộng được gọi là tổng A. Tóm tắt kiến thức: 1. Kết quả của phép cộng được gọi là tổng. Như vậy, nếu a + b = c thì c là tổng của hai số a và b. Khi đó a và b được gọi là những số hạng. Kết quả cảu phép nhân được gọi là tích. Như vậy, nếu a . b = d thì d là tích của hai số a và b.[r]
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 27. Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: a) 86 + 357 + 14; b) 72 + 69 + 128; c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2; c) 28 . 64 + 28 . 36. Bài giải: a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 457[r]
Câu 1. Nêu khái niệm phân số. Choví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, mộtphân số bằng 0, một phân số lơnhơn 0.Câu 2. Thế nào là hai phân số bằngnhau? Nêu hai tính chất cơ bản củaphân số? Giải thích vì sao một phânsố có mẫu âm cũng có thể viết đượcthành phân số có mẫu dương?Câu 3. Muốn rút gọn phân[r]
Tính chất cơ bản của phân số. * Tính chất cơ bản của phân số: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được phân số bằng phân số đã cho. , với m ∈ Z và m ≠ 0. Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng t[r]
Tadùng dấu . Thay cho dấu x ở tiểuhọc để chỉ phép nhân.Viết: a . b = c(thừa số ) . (thừa số ) = (tích )* Chú ý: Trong một tích nếu hai thừa số đều bằng số thì bắt buộc phải viết dấu nhân . Còncó một thừa số bằng số và một thừa số bằng chữ hoặc hai thừa số bằng chữ thì không cần viếtdấu[r]
Ngày giảng: Lớp 6B…....….. Tiết 59 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được tương tự như phép nhân 2 số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau. HS nắm được quy tắc phép nhân 2 số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng: HS hiểu và biết vận dụng quy[r]
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂNMỤC TIÊU1. Kiến thức:- Học sinh cơ bản biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương, hiểuđược tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ở dạng bất đẳng thức.- Học sinh nắm được tính ch[r]
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau: Lưu ý: a) Vì một số nguyên m được coi là phân số nên Điều này có nghĩa là: Muốn nhân một số nguyên với một phân số, t[r]
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: A. Tóm tắt kiến thức: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được. Lưu ý: Tích của một số nguyên với số 0 bằng 0.
hợp, phân phối củaphép nhân đối vớiphép cộng .-Hiểu được các bướcgiải bài toán tìm x .21,5Hiểu được các tínhchất của đại lượng tỉlệ thuận.11,0Hiểu được cách tínhgiá trị của hàm số khibiết giá trị của biến.Số câuSố điểm Tỉ lệ %4. Hàm số và đồthị.5. Tổng ba góctrong một tamgiác. Các trườnghợp b[r]
a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a: Bài 2: a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a: Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi. a x b = b x a b) Viết ngay kết quả tính: 4,34 x 3,6 = 15,624[r]
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]