KiÓm tra bµi cò a) 210 : 28 b) 46 : 432) p dông:Á1) Ph¸t biÓu vµ viÕt c«ng thøc tæng qu¸t khi chia hai lòy thõa cïng c¬ sè. là các biểu thức Ví dụ :12 : 6 . 2 ; 42 Các số đ ợc nối với nhau bởi dấu các phép tính ( Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức. 1.[r]
Thứ tự thực hiện các phép tính: a Đối với biểu thức không có dấu ngoặc – Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái san[r]
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừTiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNHa) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 1. Nhắc lại về biểu thứcb)[r]
Các số được nối với nhau bởi dấu cá phép tínhA. Tóm tắt kiến thức:1. Các số được nối với nhau bởi dấu cá phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành mộtbiểu thức.Một số cũng được coi là một biểu thức.Chú ý: Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự
Tài liệu cung cấp đến các bạn học sinh với 9 bài tập Số học 6 với chủ đề thứ tự thực hiện phép tính. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung bài tập hỗ trợ cho học tập.
Tài liệu ôn luyện lý thuyết về thứ tự thực hiện phép tính thông qua đó vận dụng giải 13 bài tập, nhằm ghi nhớ kiến thức hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo bài tập Số học 6 với chủ đề thứ tự thực hiện phép tính (Phần 2) để hỗ trợ cho việc học tập, củng cố kiến thức môn Toán lớp 6.
c) S = 10 + 12 + 14 +……….+ 96 + 98 G i ý bài toán 11 : T ng c a dãy s cách đ u. ợ ổ ủ ố ề B ướ c 1 : tính s s h ng qua công th c : ố ố ạ ứ n = (s cu i s đ u) : d ố ố ố ầ + 1 V i d là kho ng cách gi a hai s h ng liên ti p. ớ ả ữ ố ạ ế B ướ c 2 : Tí[r]
Ngy son :20 /12/2013Tun : 19 Tit th : 37Ng y d y :27 /12/2013LUYN TPI. MC TIấUKiến thức: HS ụn li qui tắc chia 2 phân thức, HS hiu vững khái niệm phân thức nghịch đảo. thứtự thực hiện phép tính chia liên tiếp- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thứcVận dụng thà[r]
Ôn tập về điểm. đường thẳngÔn tập về tập hợp.Ôn tập về ba điểm thẳng hàngÔn tập về phép công và phép nhânÔn tập về phép cộng và phép nhânÔn tập về phép trừ và phép chiaÔn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai lũy thừacùng cơ sốÔn tập về thứ tự thực hiện phép tínhÔn tập về thứ[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 I. SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các công thức về lũy thừa: an = a .a.a…a ( n 0) ; a1 = a ; a0 = 1( a 0)
n thừa số
+nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am +n +chia hai lũy thừa cùng cơ số :[r]
- 1800d/ 168:{46-[12+ 5.(25:23)]}3. MA TRẬN ĐỀ:Chủ đề1.Tập hợp N các sốtự nhiênSố câuSố điểm – TL2. Định nghĩa luỹthừa bậc n của a.Nhận biếtBiết dùng các kýhiệu ∈,∉, ⊂11đ -10%Biết định nghĩa luỹthừa bậc n của a.Nhân hai lũy thừacùng cơ số.Số câuSố điểm – TLThứ tự thực hiệncác phép tính.Số câu[r]
c) ;d)e) ;f)Chú ý: Các bước thực hiện phép tính:Bước 1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số.Bước 2: áp dụng qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để tính.Bước 3: Rút gọn kết quả (nếu có thể).Bài số 2: Thực hiện phép tính:a)b)c)=b) =Lưu ý: Khi thực hiện phép tín[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TÊN ĐỀ TÀI : KINH NGHIỆM GIÚP HỌC SINH LỚP 5 THỰC HIỆN TỐT BỐN PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Học xong Toán 5 nói chung, nhất là học xong phần số thập phân và 4 phép tính với số thập phân, học sinh phải đạt được các yêu cầu cơ bản sau : Nhận biết[r]
giáo viên đối với lớp:* Tiếp tục thực hiện nề nếp truy bài đầu giờ, vệsinh lớp học.* Vệ sinh tổng quát lớp học cuối tuần.- Kết thúc tiết chào cờ.Thứ hai ngày 6 tháng 02 năm 2017Toán:PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7I. Mục tiêu bài dạy:1. Kiến thức: HS học Phép trừ dạng 17 – 7.2. Kĩ năng: Biế[r]
Mục tiêu của sáng kiến kinh nghiệm này nhằm nghiên cứu, tìm hiểu các lỗi sai của các em trong quá trình thực hiện các phép tính rút gọn, quy đồng, cộng, trừ, nhân, chia phân số, giải toán có lời văn trong phép tính phân số. Sáng kiên này đưa ra các giải pháp cụ thể, hữu hiệu nhằm khắc phục các lỗi s[r]
a) Mô tả máy tính bỏ túia)Mô tả máy tính bỏ túiMáy tính bỏ túi giúp ta thực hiện các phép tính thường dùng như cộng, trừ, nhân, chia và giải toán về tỉ sốphần trăm.Có nhiều loại máy tính bỏ túi. Về cơ bản các loại máy tính bỏ túi và cách sử dụng chúng tương tự nhưnhau. Ví dụ, mộ[r]